TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT CHỦ ĐỀ GIÁNG SINH – NHỮNG LỜI CHÚC GIÁNG SINH ẤM ÁP

Mùa đông đến cũng là lúc không khí Noel tràn ngập khắp nơi trên mọi nẻo đường. Vậy bạn đã biết các từ vựng tiếng Nhật chủ đề Giáng sinh hay những lời chúc Giáng sinh ý nghĩa dành cho người thân chưa? Hãy để Jellyfish gợi ý cho bạn nhé!

I. Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật chủ đề giáng sinh

Tiếng Nhật chủ đề giáng sinh vô cùng phong phú và đa dạng, dưới đây là những hình ảnh quen thuộc chắc chắn sẽ xuất hiện trong dịp lễ giáng sinh:

STT Kanji Hiragana Tiếng Việt
1 クリスマス Giáng sinh
2 サンタクロース Ông già Noel
3 クリスマスツリー Cây thông Noel 
4 馴鹿 となかい Tuần lộc
5 クリスマスカード Thiệp giáng sinh
6 煙突 えんとつ Ống khói
7 雪だるま ゆきだるま Người tuyết
8 プレゼント Hộp quà
9 クリスマスケーキ Bánh giáng sinh
10 飛ぶ とぶ Bay
11 クリスマスパーティー Bữa tiệc giáng sinh
12 宿り木 やどりぎ Cây tầm gửi
13 ソリ Xe trượt tuyết
14 ほし Ngôi sao
15 天使 てんし Thiên thần, thiên sứ
16 ゆき Tuyết
17 かね Cái chuông
18 希望 きぼう Điều ước
19 飾る かざる Trang trí
20 たきぎ Củi
21 靴下 くつした Tất/ vớ
22 暖房 だんぼう Máy sưởi
23 ふゆ Mùa đông
24 手袋 てぶくろ Găng tay
25 上着 うわぎ Mũ len
26 セーター  Áo len
27 飾り物 かざりもの Vật trang trí
28 キャンディケイン Kẹo hình cây gậy
29 マフラー Khăn quàng
30 教会 きょうかい Nhà thờ
31 寒い さむい Lạnh
32 家族 かぞく Gia đình tụ họp
33 暖炉 だんろ Lò sưởi
34 クリスマスティンセル Dây kim tuyến trang trí
35 クリスマスティンセル Vui vẻ, vui nhộn
36  クリぼっち Đón giáng sinh một mình
37 クリスマスキャロル Bài hát mừng lễ giáng sinh
38 クリスマスリース Vòng hoa giáng sinh
39 クリスマスイヴ Đêm Noel
40 リボン Ruy băng
41 オーナメント Vật trang trí nhỏ

II. Những lời chúc Giáng sinh tiếng Nhật ngọt ngào và ý nghĩa

Vào mỗi dịp lễ thì chắc chắn không thể thiếu được những câu chúc dành tặng người thân, đặc biệt là ngày lễ đặc biệt như Giáng sinh. Hãy cùng nhau tìm hiểu những câu chúc Giáng sinh ý nghĩa để gửi đến những người mà mình yêu thương nhé!

1. メリー リスマス!(meri-kurisumasu)

-> Chúc mừng giáng sinh!

2. 楽しく、幸せなクリスマスでありますように。(tanoshiku, shiawasena kurisumasu de arimasu youni) 

->Chúc bạn có mùa giáng sinh hạnh phúc và vui vẻ.

3. クリスマスの幸運をお祈りします。(kurisumasu no koun wo onorimasu) 

-> Chúc bạn giáng sinh đầy may mắn

4. あなたにとって楽しいクリスマスでありますように。(anata nitotte tanoshii kurisumasu de arimasu youni) 

-> Xin chúc bạn có 1 mùa giáng sinh vui vẻ.

5. クリスマスの幸運を心よりお祈りいたします。(kurisumasu no koun wo kokoro yori onori itashimasu) 

-> Tận đáy lòng tôi xin cầu chúc bạn có ngày giáng sinh đầy vận may (dạng kính ngữ)

Chúc các bạn có một mùa giáng sinh ấm áp và an lành bên gia đình và những người thương yêu. Jellyfish hy vọng rằng những từ vựng tiếng Nhật về chủ đề giáng sinh và những câu chúc tốt đẹp trên sẽ hữu ích với bạn!

Leave a comment

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *