250+ từ vựng chuyên ngành thực phẩm tiếng Nhật phổ biến

Từ vựng chuyên ngành thực phẩm tiếng Nhật
Từ vựng chuyên ngành thực phẩm tiếng Nhật

Từ vựng chuyên ngành thực phẩm tiếng Nhật là chủ đề quen thuộc và gắn liền với cuộc sống con người. Cùng Jellyfish cập nhật thêm các từ vựng mới về chủ đề này nhé!

 

Từ vựng chuyên ngành thực phẩm tiếng Nhật
Từ vựng chuyên ngành thực phẩm tiếng Nhật

1. Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành chế biến thực phẩm

Dưới đây là tổng hợp các từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành chế biến thực phẩm được sử dụng phổ biến:

STT Tiếng Nhật  Hiragana Phiên âm  Ý nghĩa
1 商品名 しょうひんめい Shōhin-mei Tên sản phẩm
2 栄養成分 えいようせいぶん Eiyou sei bun Thành phần dinh dưỡng
3 保存方法 ホゾンほうほう Hozon hō hō Cách bảo quản
4 内容量 ないようりょう Nai yō ryō Trọng lượng tịnh
5 成分 せいぶん Sei bun Thành phần
6 産地 さんち San chi Nơi sản xuất
7 加工年月日 かこうねんがっぴ Kakō nen ga tsupi Ngày tháng năm sản xuất
8 消費期限 しょうひきげん Shōhi kigen Hạn sử dụng
9 賞味期限 しょうみきげん Shōmi kigen Hạn thưởng vị
10 解凍 かいとう Kaitō Sản phẩm cần rã đông
11 冷蔵品 れいぞうひん Reizō-hin Hàng bảo quản lạnh
12 加工品 かこうひん Kakō-hin Hàng chế biến
13 冷凍品 れいとうひん Reitō-hin Hàng đông lạnh
14 包装品 ほうそうひん Hō sōhin Hàng đóng gói
15 加熱用 かねつよう Kanetsu-yō Phải nấu trước khi ăn 
16 刺身用 さしみよう Sashimi-yō Đồ hải sản dùng làm món sashimi 
17 養殖  ようしょく Yōshoku Sản phẩm được nuôi trồng
18 自然 食品 しぜんしょくひん Shizen shokuhin Thực phẩm tự nhiên
19 有機 ゆうき Yūki Hữu cơ 
20 農薬 のうやく Nōyaku Nông dược
21 無添加 むてんか Mu tenka Không có chất phụ gia
22 保存料 ほぞんりょう Hozon-ryō Chất bảo quản
23 着色料 ちゃくしょくりょう Chakushoku-ryō Chất tạo màu thực phẩm
24 冷やします ひやします Hiyashimasu Làm lạnh
25 取り除きます とりのぞきます Torinozokimasu Loại ra
26 保存 ほぞん Hozon Lưu trữ
27 開封 かいふう Kaifū Mở hộp
28 原材料 げんざいりょう Genzairyō Nguyên vật liệu
29 高温 こうおん Kōon Nhiệt độ cao
30 常温 じょうおん Jōon Nhiệt độ phòng
31 低温 ていおん Teion Nhiệt độ thấp
32 添加物 てんかぶつ Tenkabutsu Phụ gia
33 完成品 かんせいひん Kansei-hin Thành phẩm
34 加工食品 かこうしょくひん Kakō shokuhin Thức ăn chế biến sẵn
35 冷凍 れいとう Reitō Trữ đông
36 冷蔵 れいぞう Reizō Trữ lạnh
37 処理 しょり Shori Xử lý
38 梱包 こんぽう Konpō Đóng gói
39 箱詰め はこづめ Hakodzume Đóng hộp
40 計量器 けいりょうき Kei ryōki Dụng cụ cân
41 消毒液 しょうどくえき Shōdoku-eki Dung dịch khử trùng
42 フードカッター Fūdokattā Máy cắt thực phẩm
43 真空機 しんくうき Shinkū-ki Máy chân không
44 金属探知機 きんぞくたんちき Kinzoku tanchi-ki Máy dò kim loại
45 洗浄機 せんじょうき Senjō-ki Máy rửa
46 スライサー Suraisā Máy thái thịt, máy cắt lát
47 ミキサー Mikisā Máy trộn
48 アラミド繊維 アラミドせんい Aramido sen i Chất xơ
49 こな Kona Bột
50 発酵 はっこう Hakkō Lên men
51 酵母菌 こうぼきん Kōbo kin Vi khuẩn lên men
52 乳化剤 にゅうかざい Nyūkazai Chất nhũ hoá
53 抗酸化剤 こうさんかざい Kō sanka-zai Chất chống oxi hoá
54 香辛料 こうしんりょう Kōshinryō Chất tạo hương
55 脂肪 しぼう Shibō Chất béo
56 真空 しんくう Shinkū Hút chân không

2. Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành thực phẩm – Nguyên liệu

Để tạo nên những món ăn với hương vị đa dạng, bạn cần phải có các nguyên liệu cần thiết. Vậy bạn đã biết tên gọi của các nguyên liệu bằng tiếng Nhật chưa? Hãy cùng Jellyfish cập nhật ngay từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành thực phẩm – Nguyên liệu nhé!

2.1. Từ vựng tiếng Nhật về các loại rau củ

STT Tiếng Nhật  Hiragana Phiên âm  Ý nghĩa
1 野菜 やさい Yasai Các loại rau
2 白菜 はくさい Hakusai Cải thảo
3 小松菜 こまつな Komatsuna Cải thìa
4 キャベツ Kyabetsu Bắp cải
5 空心菜 くうしん さい Kū shin sai Rau muống
6 ほうれん草 ほうれんそう Hōrensō Rau chân vịt
7 水菜 みずな Mizuna Rau cần
8 つるむらさき Tsuru murasaki Rau mùng tơi
9 春菊 しゅんぎく Shungiku Rau cải cúc
10 セロリ Serori Cần tây
11 きくらげ Kikurage Mộc nhĩ
12 竹の子 たけのこ Takenoko Măng
13 グリーンピース Gurīnpīsu Đậu Hà Lan
14 青ネギ あおねぎ Aonegi Hành lá
15 玉ネギ たまねぎ Tama negi Hành tây
16 じゃが芋 じゃがいも Jagaimo Khoai tây
17 レタス Retasu Xà lách
18 えのき E noki Nấm kim châm
19 人参 にんじん Ninjin Cà rốt
20 南瓜 かぼちゃ Kabocha Bí ngô
21 大根 だいこん Daikon Củ cải
22 枝豆 えだまめ Edamame Đậu tương
23 胡瓜 きゅうり Kyuuri Dưa chuột
24 ゴーヤ Gōya Mướp đắng
25 さつま芋 さつまいも Satsumaimo Khoai lang
26 とうもろこし Tōmorokoshi Ngô
27 蓮根 れんこん Renkon Củ sen
28 茄子 なす Nasu Cà tím
29 オクラ Okura Đậu bắp
30 トマト Tomato Cà chua
31 ブロッコリー Burokkorī Súp lơ
32 ピーマン Pīman Ớt chuông
33 糸瓜 へちま Hechima Mướp
34 はすいもの茎 はすいものくき Ha sui mono kuki Dọc mùng
35 香菜 こうさい Kōsai Rau mùi
37 紫玉ねぎ むらさきたまねぎ Murasaki tamanegi Củ hành tím
38 クズイモ Kuzuimo Củ sắn
39 ビートルート Bītorūto Củ dền
40 タロイモ Taroimo Khoai môn

2.2. Từ vựng tiếng Nhật về các loại quả

STT Tiếng Nhật  Hiragana Phiên âm  Ý nghĩa
1 果物 くだもの  kudamono Hoa quả
2 バナナ banana Chuối
3 いちご ichigo Dâu tây
4 杏子 あんず anzu
5 葡萄 ぶどう budou Nho
6 かき kaki Hồng
7 サブチェ sabuche Quả hồng xiêm
8 なし nashi
9 オレンジ orenji Cam
10 レモン remon Chanh
11 林檎 りんご  ringo Táo
12 さくらんぼ  sakuranbo Cherry
13 スイカ suika Dưa hấu
14 うめ ume Quả bí
15 ドラゴンフルーツ Doragon furuutsu Quả thanh long
16 ジャックフルーツ Jakku furuutsu Quả mít
17 タマリンド Tamurindo Quả me
18 ライチー Raichii Quả vải
19 ざくろ Zakuro Quả lựu
20 グアバ Guaba Ổi
21 アボカド Abokado Quả bơ
22 みかん Mikan Quả quýt
23 干しぶどう ほしぶどう Hoshi budou Nho khô
24 パイナップル Painappuru Quả dứa (thơm)
25 パパイア Papaya Quả đu đủ
26 ザボン Zabon Quả bưởi
27 アボカド Abokado Quả bơ
28 キウイ  Kiui Quả kiwi
29 シトロン  Sitoron Quả thanh yên
30 マンゴー Mangoo Quả xoài
31 オリーブ Oriibu Quả olive
32 プラム Puramu Quả mận
33 ココナッツ  Kokonattsu Quả dừa
34 パッションフルーツ Passhonfuruutsu Quả chanh dây
35 スターフルーツ Sutaafuruutsu Quả khế
36 ランプータン Ranpuutan Quả chôm chôm
37 アプリコット  Apurikotto Quả mơ
38 マンゴスチン  Mangosuchin Quả măng cụt
39 ライチー Raichii Quả vải
40 ロンガン Rongan Quả nhãn

2.3. Từ vựng tiếng Nhật về các loại sản phẩm từ động vật

STT Tiếng Nhật  Hiragana Phiên âm  Ý nghĩa
1 にく Niku Thịt
2 牛肉 ぎゅうにく Gyūniku Thịt bò
3 豚肉 ぶたにく Butaniku Thịt lợn
4 鶏肉 とりにく Toriniku Thịt gà
5 子牛肉 こうしにく Ko gyūniku Thịt bê
6 鴨肉 かもにく Kamo niku Thịt vịt
7 ハム Hamu Giăm bông
8 ハンバーガー Hanbāgā Thịt băm viên
9 マトン Maton       Thịt cừu
10 ベコン Bekon Thịt lợn muối xông khói
11 ソーセージ Sōsēji Xúc xích
12 ステーキ Sutēki Bò bít tết
13 フィレミニョン Fireminyon Thịt bò thăn
14 ポークチョップ Pōkuchoppu Sườn lợn
15 ラムチョップ Ramuchoppu Sườn cừu
16 たまご Tamago Trứng
17 うずなの卵 うずなのたまご Uzuna no tamago Trứng chim cút
18 さかな Sakana
19 まぐろ Maguro Cá ngừ
20 いか Ika Mực
21 さけ Sake Cá hồi
22 海老 えび Ebi Tôm 
23 伊勢海老 いせえび Ise ebi Tôm hùm
24 たこ Tako Bạch tuộc
25 秋刀魚 さんま Sanma Cá thu đao
26 かに Kani Cua
27 こい Koi Cá chép
28 かつお Katsuo Cá ngừ
29 うなぎ Unagi Lươn
30 たら Tara Cá tuyết
31 さば Saba Cá thu
32 かき Kaki Con hàu
33 ハマグリ Hamaguri
34 たい Tai Cá hồng

3. Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành thực phẩm – Đồ gia vị

Gia vị là một phần không thể thiếu trong các món ăn. Để không bị nhầm lẫn giữa các loại gia vị trong quá trình mua hàng tại cửa hàng, siêu thị Nhật Bản thì hãy cùng Jellyfish học ngay các từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành thực phẩm – đồ gia vị bạn nhé!

STT Tiếng Nhật  Hiragana Phiên âm  Ý nghĩa
1 調味料 ちょうみりょう Chōmiryō Gia vị
2 お酢 おす O su Giấm ăn
3 しお Shio Muối
4 醤油 しょうゆ Shōyu Xì dầu
5 砂糖 さとう Satō Đường
6 ごま油 ごまあぶら Go ma abura Dầu mè
7 サラダ油 サラダあぶら Sarada abura Dầu thực vật
8 オリーブ油 オリーブあぶら Orību abura Dầu ô liu
9 蜂蜜 はちみつ Hachimitsu Mật ong
10 胡椒 こしょう Koshō Hạt tiêu
11 マヨネーズ Mayonēzu Sốt mayonnaise
12 ケチャップ Kechappu Sốt cà chua
13 辛子 からし Mù tạt
14 カレー粉  カレーこな Bột cà ri
15 味の素 あじのもと Mì chính, bột ngọt
16 塩胡椒 しおこしょう Muối tiêu
17 粉唐辛子 こなとうがらし Bột ớt
18 チリソ-ス Chiriso – su Tương ớt
19 ナンプラ Nanpura Nước mắm
20 バター Batā
21 オイスターソース Oisutāsōsu Dầu hào
22 ターメリックパウダー Tāmerikkupaudā Bột nghệ 

4. Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành thực phẩm – Các hoạt động trong nhà bếp

Ngoài các từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành thực phẩm về nguyên liệu, gia vị thì những từ vựng tiếng Nhật về các hoạt động trong nhà bếp cũng vô cùng cần thiết đó! Cùng Jellyfish khám phá ngay nhé!

STT Tiếng Nhật  Hiragana Phiên âm  Ý nghĩa
1 調理する ちょうりする Chōri suru Chế biến
2 茹でる ゆでる Yuderu Luộc
3 炒める いためる Itameru Xào
4 揚げる あげる Ageru Chiên, rán
5 焼く やく Yaku Nướng
6 煮る にる Niru Ninh, nấu
7 蒸す むす Musu Hấp
8 浸す ひたす Hitasu Ngâm
9 泡立てる あわだてる Awadateru Đánh tơi
10 巻く まく Maku Cuộn
11 包む つつむ Tsutsumu Bọc
12 ふりかける Furikakeru Rắc lên
13 温める あたためる Atatameru Hâm/ làm nóng
14 ご飯を炊く ごはんをたく Gohan wo taku Nấu cơm
15 凍らせる こおらせる Kōraseru Làm đông cứng
16 解凍する かいとうする Kaitō suru Rã đông
17 冷やす ひやす Hiyasu Làm lạnh
18 はかる Hakaru Cân, đo
19 切る きる Kiru Cắt, thái
20 剥く むく Muku Gọt, bóc vỏ
21 漬け込む つけこむ Tsukekomu Muối (dưa, cà..)
22 握る にぎる Nigiru Nắm (cơm…)
23 洗う あらう Arau Rửa
24 片付ける かたづける Katadzukeru Dọn dẹp
25 拭き取る ふきとる Fukitoru Lau
26 かざりつける Kazaritsukeru Bày ra bàn
27 火を止める ひをとめる Hi wo tomeru Tắt bếp
28 混ぜる まぜる Mazeru Trộn
29 みじん切り みじんぎり Mijingiri Thái nhỏ
30 千切り せんぎり Sen giri Thái chỉ
31 乱切り らんぎり Rangiri Băm lẫn
32 薄切り うすぎり Usugiri Thái lát mỏng
33 味付ける あじつける Ajitsukeru Nêm gia vị
34 泡立てる あわだてる Awadateru Đánh (trứng)
35 塩故障する しおこしょうする Shio koshō suru Rắc hạt tiêu
36 ふたをする Futa wo suru Đậy nắp

5. Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành thực phẩm – Dụng cụ nhà bếp

Dưới đây là tổng hợp những từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành thực phẩm – dụng cụ nhà bếp. Bạn nào chưa nhớ hết những từ vựng này thì hãy ghi nhớ lại ngay nhé!

STT Tiếng Nhật  Hiragana Phiên âm  Ý nghĩa
1 さら Sara Đĩa
2 コップ Koppu Chén
3 はし Hashi Đũa
4 スプーン Supūn Thìa
5 陶器 とうき Tōki Bát đĩa sứ
6 ナイフ Naifu Dao
7 フォーク Fōku Dĩa
8 なべ Nabe Nồi
9 フライパン Furaipan Chảo rán
10 まな板 まないた Manaita Thớt
11 お玉 おたま Otama Muôi/ môi múc canh
12 かご Kago Rổ/ Giá (để rau)
13 アルミホイル Arumihoiru Giấy bạc gói thức ăn
14 サランラップ Saranrappu Màng bọc thực phẩm          
15 トレイ Torei Cái khay
16 レンジ Renji Lò vi sóng
17 オーブン Ōbun Lò nướng
18 クッカー Kukkā Nồi cơm điện
19 トースター Tōsutā Lò nướng bánh mì
20 ジューサー Jūsā Máy ép hoa quả

Trên đây Jellyfish đã tổng hợp các từ vựng chuyên ngành thực phẩm tiếng Nhật. Hy vọng rằng chủ đề này sẽ giúp ích cho các bạn không chỉ riêng trong công việc chế biến thực phẩm mà còn trong cuộc sống hằng ngày tại Nhật Bản.

Leave a comment

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *