Từ vựng chuyên ngành thực phẩm tiếng Nhật là chủ đề quen thuộc và gắn liền với cuộc sống con người. Cùng Jellyfish cập nhật thêm các từ vựng mới về chủ đề này nhé!
1. Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành chế biến thực phẩm
Dưới đây là tổng hợp các từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành chế biến thực phẩm được sử dụng phổ biến:
STT | Tiếng Nhật | Hiragana | Phiên âm | Ý nghĩa |
1 | 商品名 | しょうひんめい | Shōhin-mei | Tên sản phẩm |
2 | 栄養成分 | えいようせいぶん | Eiyou sei bun | Thành phần dinh dưỡng |
3 | 保存方法 | ホゾンほうほう | Hozon hō hō | Cách bảo quản |
4 | 内容量 | ないようりょう | Nai yō ryō | Trọng lượng tịnh |
5 | 成分 | せいぶん | Sei bun | Thành phần |
6 | 産地 | さんち | San chi | Nơi sản xuất |
7 | 加工年月日 | かこうねんがっぴ | Kakō nen ga tsupi | Ngày tháng năm sản xuất |
8 | 消費期限 | しょうひきげん | Shōhi kigen | Hạn sử dụng |
9 | 賞味期限 | しょうみきげん | Shōmi kigen | Hạn thưởng vị |
10 | 解凍 | かいとう | Kaitō | Sản phẩm cần rã đông |
11 | 冷蔵品 | れいぞうひん | Reizō-hin | Hàng bảo quản lạnh |
12 | 加工品 | かこうひん | Kakō-hin | Hàng chế biến |
13 | 冷凍品 | れいとうひん | Reitō-hin | Hàng đông lạnh |
14 | 包装品 | ほうそうひん | Hō sōhin | Hàng đóng gói |
15 | 加熱用 | かねつよう | Kanetsu-yō | Phải nấu trước khi ăn |
16 | 刺身用 | さしみよう | Sashimi-yō | Đồ hải sản dùng làm món sashimi |
17 | 養殖 | ようしょく | Yōshoku | Sản phẩm được nuôi trồng |
18 | 自然 食品 | しぜんしょくひん | Shizen shokuhin | Thực phẩm tự nhiên |
19 | 有機 | ゆうき | Yūki | Hữu cơ |
20 | 農薬 | のうやく | Nōyaku | Nông dược |
21 | 無添加 | むてんか | Mu tenka | Không có chất phụ gia |
22 | 保存料 | ほぞんりょう | Hozon-ryō | Chất bảo quản |
23 | 着色料 | ちゃくしょくりょう | Chakushoku-ryō | Chất tạo màu thực phẩm |
24 | 冷やします | ひやします | Hiyashimasu | Làm lạnh |
25 | 取り除きます | とりのぞきます | Torinozokimasu | Loại ra |
26 | 保存 | ほぞん | Hozon | Lưu trữ |
27 | 開封 | かいふう | Kaifū | Mở hộp |
28 | 原材料 | げんざいりょう | Genzairyō | Nguyên vật liệu |
29 | 高温 | こうおん | Kōon | Nhiệt độ cao |
30 | 常温 | じょうおん | Jōon | Nhiệt độ phòng |
31 | 低温 | ていおん | Teion | Nhiệt độ thấp |
32 | 添加物 | てんかぶつ | Tenkabutsu | Phụ gia |
33 | 完成品 | かんせいひん | Kansei-hin | Thành phẩm |
34 | 加工食品 | かこうしょくひん | Kakō shokuhin | Thức ăn chế biến sẵn |
35 | 冷凍 | れいとう | Reitō | Trữ đông |
36 | 冷蔵 | れいぞう | Reizō | Trữ lạnh |
37 | 処理 | しょり | Shori | Xử lý |
38 | 梱包 | こんぽう | Konpō | Đóng gói |
39 | 箱詰め | はこづめ | Hakodzume | Đóng hộp |
40 | 計量器 | けいりょうき | Kei ryōki | Dụng cụ cân |
41 | 消毒液 | しょうどくえき | Shōdoku-eki | Dung dịch khử trùng |
42 | フードカッター | Fūdokattā | Máy cắt thực phẩm | |
43 | 真空機 | しんくうき | Shinkū-ki | Máy chân không |
44 | 金属探知機 | きんぞくたんちき | Kinzoku tanchi-ki | Máy dò kim loại |
45 | 洗浄機 | せんじょうき | Senjō-ki | Máy rửa |
46 | スライサー | Suraisā | Máy thái thịt, máy cắt lát | |
47 | ミキサー | Mikisā | Máy trộn | |
48 | アラミド繊維 | アラミドせんい | Aramido sen i | Chất xơ |
49 | 粉 | こな | Kona | Bột |
50 | 発酵 | はっこう | Hakkō | Lên men |
51 | 酵母菌 | こうぼきん | Kōbo kin | Vi khuẩn lên men |
52 | 乳化剤 | にゅうかざい | Nyūkazai | Chất nhũ hoá |
53 | 抗酸化剤 | こうさんかざい | Kō sanka-zai | Chất chống oxi hoá |
54 | 香辛料 | こうしんりょう | Kōshinryō | Chất tạo hương |
55 | 脂肪 | しぼう | Shibō | Chất béo |
56 | 真空 | しんくう | Shinkū | Hút chân không |
2. Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành thực phẩm – Nguyên liệu
Để tạo nên những món ăn với hương vị đa dạng, bạn cần phải có các nguyên liệu cần thiết. Vậy bạn đã biết tên gọi của các nguyên liệu bằng tiếng Nhật chưa? Hãy cùng Jellyfish cập nhật ngay từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành thực phẩm – Nguyên liệu nhé!
2.1. Từ vựng tiếng Nhật về các loại rau củ
STT | Tiếng Nhật | Hiragana | Phiên âm | Ý nghĩa |
1 | 野菜 | やさい | Yasai | Các loại rau |
2 | 白菜 | はくさい | Hakusai | Cải thảo |
3 | 小松菜 | こまつな | Komatsuna | Cải thìa |
4 | キャベツ | Kyabetsu | Bắp cải | |
5 | 空心菜 | くうしん さい | Kū shin sai | Rau muống |
6 | ほうれん草 | ほうれんそう | Hōrensō | Rau chân vịt |
7 | 水菜 | みずな | Mizuna | Rau cần |
8 | つるむらさき | Tsuru murasaki | Rau mùng tơi | |
9 | 春菊 | しゅんぎく | Shungiku | Rau cải cúc |
10 | セロリ | Serori | Cần tây | |
11 | きくらげ | Kikurage | Mộc nhĩ | |
12 | 竹の子 | たけのこ | Takenoko | Măng |
13 | グリーンピース | Gurīnpīsu | Đậu Hà Lan | |
14 | 青ネギ | あおねぎ | Aonegi | Hành lá |
15 | 玉ネギ | たまねぎ | Tama negi | Hành tây |
16 | じゃが芋 | じゃがいも | Jagaimo | Khoai tây |
17 | レタス | Retasu | Xà lách | |
18 | えのき | E noki | Nấm kim châm | |
19 | 人参 | にんじん | Ninjin | Cà rốt |
20 | 南瓜 | かぼちゃ | Kabocha | Bí ngô |
21 | 大根 | だいこん | Daikon | Củ cải |
22 | 枝豆 | えだまめ | Edamame | Đậu tương |
23 | 胡瓜 | きゅうり | Kyuuri | Dưa chuột |
24 | ゴーヤ | Gōya | Mướp đắng | |
25 | さつま芋 | さつまいも | Satsumaimo | Khoai lang |
26 | とうもろこし | Tōmorokoshi | Ngô | |
27 | 蓮根 | れんこん | Renkon | Củ sen |
28 | 茄子 | なす | Nasu | Cà tím |
29 | オクラ | Okura | Đậu bắp | |
30 | トマト | Tomato | Cà chua | |
31 | ブロッコリー | Burokkorī | Súp lơ | |
32 | ピーマン | Pīman | Ớt chuông | |
33 | 糸瓜 | へちま | Hechima | Mướp |
34 | はすいもの茎 | はすいものくき | Ha sui mono kuki | Dọc mùng |
35 | 香菜 | こうさい | Kōsai | Rau mùi |
37 | 紫玉ねぎ | むらさきたまねぎ | Murasaki tamanegi | Củ hành tím |
38 | クズイモ | Kuzuimo | Củ sắn | |
39 | ビートルート | Bītorūto | Củ dền | |
40 | タロイモ | Taroimo | Khoai môn |
2.2. Từ vựng tiếng Nhật về các loại quả
STT | Tiếng Nhật | Hiragana | Phiên âm | Ý nghĩa |
1 | 果物 | くだもの | kudamono | Hoa quả |
2 | バナナ | banana | Chuối | |
3 | 苺 | いちご | ichigo | Dâu tây |
4 | 杏子 | あんず | anzu | Mơ |
5 | 葡萄 | ぶどう | budou | Nho |
6 | 柿 | かき | kaki | Hồng |
7 | サブチェ | sabuche | Quả hồng xiêm | |
8 | 梨 | なし | nashi | Lê |
9 | オレンジ | orenji | Cam | |
10 | レモン | remon | Chanh | |
11 | 林檎 | りんご | ringo | Táo |
12 | さくらんぼ | sakuranbo | Cherry | |
13 | スイカ | suika | Dưa hấu | |
14 | 梅 | うめ | ume | Quả bí |
15 | ドラゴンフルーツ | Doragon furuutsu | Quả thanh long | |
16 | ジャックフルーツ | Jakku furuutsu | Quả mít | |
17 | タマリンド | Tamurindo | Quả me | |
18 | ライチー | Raichii | Quả vải | |
19 | ざくろ | Zakuro | Quả lựu | |
20 | グアバ | Guaba | Ổi | |
21 | アボカド | Abokado | Quả bơ | |
22 | みかん | Mikan | Quả quýt | |
23 | 干しぶどう | ほしぶどう | Hoshi budou | Nho khô |
24 | パイナップル | Painappuru | Quả dứa (thơm) | |
25 | パパイア | Papaya | Quả đu đủ | |
26 | ザボン | Zabon | Quả bưởi | |
27 | アボカド | Abokado | Quả bơ | |
28 | キウイ | Kiui | Quả kiwi | |
29 | シトロン | Sitoron | Quả thanh yên | |
30 | マンゴー | Mangoo | Quả xoài | |
31 | オリーブ | Oriibu | Quả olive | |
32 | プラム | Puramu | Quả mận | |
33 | ココナッツ | Kokonattsu | Quả dừa | |
34 | パッションフルーツ | Passhonfuruutsu | Quả chanh dây | |
35 | スターフルーツ | Sutaafuruutsu | Quả khế | |
36 | ランプータン | Ranpuutan | Quả chôm chôm | |
37 | アプリコット | Apurikotto | Quả mơ | |
38 | マンゴスチン | Mangosuchin | Quả măng cụt | |
39 | ライチー | Raichii | Quả vải | |
40 | ロンガン | Rongan | Quả nhãn |
2.3. Từ vựng tiếng Nhật về các loại sản phẩm từ động vật
STT | Tiếng Nhật | Hiragana | Phiên âm | Ý nghĩa |
1 | 肉 | にく | Niku | Thịt |
2 | 牛肉 | ぎゅうにく | Gyūniku | Thịt bò |
3 | 豚肉 | ぶたにく | Butaniku | Thịt lợn |
4 | 鶏肉 | とりにく | Toriniku | Thịt gà |
5 | 子牛肉 | こうしにく | Ko gyūniku | Thịt bê |
6 | 鴨肉 | かもにく | Kamo niku | Thịt vịt |
7 | ハム | Hamu | Giăm bông | |
8 | ハンバーガー | Hanbāgā | Thịt băm viên | |
9 | マトン | Maton | Thịt cừu | |
10 | ベコン | Bekon | Thịt lợn muối xông khói | |
11 | ソーセージ | Sōsēji | Xúc xích | |
12 | ステーキ | Sutēki | Bò bít tết | |
13 | フィレミニョン | Fireminyon | Thịt bò thăn | |
14 | ポークチョップ | Pōkuchoppu | Sườn lợn | |
15 | ラムチョップ | Ramuchoppu | Sườn cừu | |
16 | 卵 | たまご | Tamago | Trứng |
17 | うずなの卵 | うずなのたまご | Uzuna no tamago | Trứng chim cút |
18 | 魚 | さかな | Sakana | Cá |
19 | 鮪 | まぐろ | Maguro | Cá ngừ |
20 | いか | Ika | Mực | |
21 | 鮭 | さけ | Sake | Cá hồi |
22 | 海老 | えび | Ebi | Tôm |
23 | 伊勢海老 | いせえび | Ise ebi | Tôm hùm |
24 | 蛸 | たこ | Tako | Bạch tuộc |
25 | 秋刀魚 | さんま | Sanma | Cá thu đao |
26 | 蟹 | かに | Kani | Cua |
27 | 鯉 | こい | Koi | Cá chép |
28 | 鰹 | かつお | Katsuo | Cá ngừ |
29 | うなぎ | Unagi | Lươn | |
30 | たら | Tara | Cá tuyết | |
31 | さば | Saba | Cá thu | |
32 | かき | Kaki | Con hàu | |
33 | ハマグリ | Hamaguri | Sò | |
34 | 鯛 | たい | Tai | Cá hồng |
3. Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành thực phẩm – Đồ gia vị
Gia vị là một phần không thể thiếu trong các món ăn. Để không bị nhầm lẫn giữa các loại gia vị trong quá trình mua hàng tại cửa hàng, siêu thị Nhật Bản thì hãy cùng Jellyfish học ngay các từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành thực phẩm – đồ gia vị bạn nhé!
STT | Tiếng Nhật | Hiragana | Phiên âm | Ý nghĩa |
1 | 調味料 | ちょうみりょう | Chōmiryō | Gia vị |
2 | お酢 | おす | O su | Giấm ăn |
3 | 塩 | しお | Shio | Muối |
4 | 醤油 | しょうゆ | Shōyu | Xì dầu |
5 | 砂糖 | さとう | Satō | Đường |
6 | ごま油 | ごまあぶら | Go ma abura | Dầu mè |
7 | サラダ油 | サラダあぶら | Sarada abura | Dầu thực vật |
8 | オリーブ油 | オリーブあぶら | Orību abura | Dầu ô liu |
9 | 蜂蜜 | はちみつ | Hachimitsu | Mật ong |
10 | 胡椒 | こしょう | Koshō | Hạt tiêu |
11 | マヨネーズ | Mayonēzu | Sốt mayonnaise | |
12 | ケチャップ | Kechappu | Sốt cà chua | |
13 | 辛子 | からし | Mù tạt | |
14 | カレー粉 | カレーこな | Bột cà ri | |
15 | 味の素 | あじのもと | Mì chính, bột ngọt | |
16 | 塩胡椒 | しおこしょう | Muối tiêu | |
17 | 粉唐辛子 | こなとうがらし | Bột ớt | |
18 | チリソ-ス | Chiriso – su | Tương ớt | |
19 | ナンプラ | Nanpura | Nước mắm | |
20 | バター | Batā | Bơ | |
21 | オイスターソース | Oisutāsōsu | Dầu hào | |
22 | ターメリックパウダー | Tāmerikkupaudā | Bột nghệ |
4. Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành thực phẩm – Các hoạt động trong nhà bếp
Ngoài các từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành thực phẩm về nguyên liệu, gia vị thì những từ vựng tiếng Nhật về các hoạt động trong nhà bếp cũng vô cùng cần thiết đó! Cùng Jellyfish khám phá ngay nhé!
STT | Tiếng Nhật | Hiragana | Phiên âm | Ý nghĩa |
1 | 調理する | ちょうりする | Chōri suru | Chế biến |
2 | 茹でる | ゆでる | Yuderu | Luộc |
3 | 炒める | いためる | Itameru | Xào |
4 | 揚げる | あげる | Ageru | Chiên, rán |
5 | 焼く | やく | Yaku | Nướng |
6 | 煮る | にる | Niru | Ninh, nấu |
7 | 蒸す | むす | Musu | Hấp |
8 | 浸す | ひたす | Hitasu | Ngâm |
9 | 泡立てる | あわだてる | Awadateru | Đánh tơi |
10 | 巻く | まく | Maku | Cuộn |
11 | 包む | つつむ | Tsutsumu | Bọc |
12 | ふりかける | Furikakeru | Rắc lên | |
13 | 温める | あたためる | Atatameru | Hâm/ làm nóng |
14 | ご飯を炊く | ごはんをたく | Gohan wo taku | Nấu cơm |
15 | 凍らせる | こおらせる | Kōraseru | Làm đông cứng |
16 | 解凍する | かいとうする | Kaitō suru | Rã đông |
17 | 冷やす | ひやす | Hiyasu | Làm lạnh |
18 | はかる | Hakaru | Cân, đo | |
19 | 切る | きる | Kiru | Cắt, thái |
20 | 剥く | むく | Muku | Gọt, bóc vỏ |
21 | 漬け込む | つけこむ | Tsukekomu | Muối (dưa, cà..) |
22 | 握る | にぎる | Nigiru | Nắm (cơm…) |
23 | 洗う | あらう | Arau | Rửa |
24 | 片付ける | かたづける | Katadzukeru | Dọn dẹp |
25 | 拭き取る | ふきとる | Fukitoru | Lau |
26 | かざりつける | Kazaritsukeru | Bày ra bàn | |
27 | 火を止める | ひをとめる | Hi wo tomeru | Tắt bếp |
28 | 混ぜる | まぜる | Mazeru | Trộn |
29 | みじん切り | みじんぎり | Mijingiri | Thái nhỏ |
30 | 千切り | せんぎり | Sen giri | Thái chỉ |
31 | 乱切り | らんぎり | Rangiri | Băm lẫn |
32 | 薄切り | うすぎり | Usugiri | Thái lát mỏng |
33 | 味付ける | あじつける | Ajitsukeru | Nêm gia vị |
34 | 泡立てる | あわだてる | Awadateru | Đánh (trứng) |
35 | 塩故障する | しおこしょうする | Shio koshō suru | Rắc hạt tiêu |
36 | ふたをする | Futa wo suru | Đậy nắp |
5. Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành thực phẩm – Dụng cụ nhà bếp
Dưới đây là tổng hợp những từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành thực phẩm – dụng cụ nhà bếp. Bạn nào chưa nhớ hết những từ vựng này thì hãy ghi nhớ lại ngay nhé!
STT | Tiếng Nhật | Hiragana | Phiên âm | Ý nghĩa |
1 | 皿 | さら | Sara | Đĩa |
2 | コップ | Koppu | Chén | |
3 | 箸 | はし | Hashi | Đũa |
4 | スプーン | Supūn | Thìa | |
5 | 陶器 | とうき | Tōki | Bát đĩa sứ |
6 | ナイフ | Naifu | Dao | |
7 | フォーク | Fōku | Dĩa | |
8 | 鍋 | なべ | Nabe | Nồi |
9 | フライパン | Furaipan | Chảo rán | |
10 | まな板 | まないた | Manaita | Thớt |
11 | お玉 | おたま | Otama | Muôi/ môi múc canh |
12 | かご | Kago | Rổ/ Giá (để rau) | |
13 | アルミホイル | Arumihoiru | Giấy bạc gói thức ăn | |
14 | サランラップ | Saranrappu | Màng bọc thực phẩm | |
15 | トレイ | Torei | Cái khay | |
16 | レンジ | Renji | Lò vi sóng | |
17 | オーブン | Ōbun | Lò nướng | |
18 | クッカー | Kukkā | Nồi cơm điện | |
19 | トースター | Tōsutā | Lò nướng bánh mì | |
20 | ジューサー | Jūsā | Máy ép hoa quả |
Trên đây Jellyfish đã tổng hợp các từ vựng chuyên ngành thực phẩm tiếng Nhật. Hy vọng rằng chủ đề này sẽ giúp ích cho các bạn không chỉ riêng trong công việc chế biến thực phẩm mà còn trong cuộc sống hằng ngày tại Nhật Bản.