Giống như tiếng Việt, trong tiếng Nhật cũng có rất nhiều từ vựng để miêu tả các sắc thái khác nhau của “mưa”. Vậy, có bao nhiêu từ để miêu tả mưa trong tiếng Nhật, hãy cùng Jellyfish tìm hiểu nhé!
1. Từ vựng về các sắc thái mưa trong tiếng Nhật
雨 (あめ)trong tiếng Nhật có nghĩa là mưa. Tuy nhiên, nếu miêu tả những cơn mưa rào, mưa to, mưa nặng hạt thì nên sử dụng những từ nào để miêu tả. Sau đây là các từ vựng tiếng Nhật về mưa thường dùng mà các bạn có thể tham khảo để áp dụng nhé.
STT | Tiếng Nhật | Hiragana | Romaji/phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | . 夕立 | ゆうだち | Yuudachi | Mưa rào |
2 | 小雨 | こあめ | Ko ame | Mưa nhỏ |
3 | 大雨 | おおあめ | Oame | Mưa to |
4 | 豪雨 | ごうう | Gouu | Mưa rất to |
5 | 夕立 | ゆうだち | Yuudachi | Mưa rào |
6 | 局地的な雨 | きょくちてきなあめ | Kyokuchi-tekina ame | Mưa rải rác |
7 | 暴風雨 | ぼうふうう | Bofuu | Mưa bão |
8 | 雷が落ちる | かみなりがおちる | Kaminari ga ochiru | Sấm |
9 | 雨 | ゆ/ばいう | Yu/ Baiu | Mùa mưa |
10 | 暴風雨 | ぼうふうう | Boufuu | Mưa bão |
11 | 春雨 | しゅんう/はるさめ | Junu/ Haru same | Mưa xuân |
12 | 急雨 | きゅうう | Kyu ame | Mưa bất chợt |
13 | 煙雨 | えんう | En u | Mưa sương mù |
14 | 細雨 | さいう | Sa u | Mưa bụi |
15 | 多雨 | たう | Ta u | Mưa nặng hạt |
16 | 篠突く雨 | しのつくあめ) | Shinotsuku ame | Mưa dữ dội |
17 | 風雨 | ふうう | Fuu u | Mưa kèm theo gió |
18 | 雨氷 | うひょう | Uhyo | Mưa lạnh |
19 | 雨後雪 | あめのちゆき | Ame no chiyuki | Mưa tuyết |
20 | 雨露 | うろ | Uro | Mưa sương |
21 | 氷雨 | ふさめ | Fusame | Mưa đá |
22 | 夜雨 | やう | Yau | Mưa đêm |
23 | 梅雨前線 | ばいうぜんせん | Baiu zensen | Mưa theo mùa |
24 | 春霖 | しゅんりん | Shunrin | Mưa xuân |
25 | 春雨 | しゅんう | Jun u | Mưa phùn mùa xuân |
26 | 緑雨 | りょくう | Ryoku u | Mưa đầu hè |
27 | 秋雨 | あきさめ | Akisame | Mưa thu |
28 | 人工雨 | じんこうう | Jinkou u | Mưa nhân tạo |
29 | 放射能雨 | ほうしゃのうう | Houshyanou u | Mưa bức xạ |
30 | 晴れ一時小雨 | はれいちじこさめ | Hare ichiji kosame | Mưa bóng mây |
2. Một số câu miêu tả mưa trong tiếng Nhật
Trong quá trình giao tiếp, người Nhật thường hay sử dụng những cụm từ miêu tả, so sánh khiến câu chuyện trở nên sinh động và thú vị hơn. Dưới đây là một số câu miêu tả trạng thái mưa trong tiếng Nhật thường gặp nhất.
Một số câu miêu tả mưa tiếng Nhật
STT | Tiếng Nhật | Hiragana | Romaji/phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | どんよりした空 | どんよりしたそら | Donyori shita sora | Bầu trời u ám |
2 | 雷がゴロゴロごろごろ鳴る | あめがガロゴロごろごろなる | Kaminari ga gorogoro gorogoro naru | Tiếng sấm rền vang/ ầm ầm |
3 | ざあざあ滝のような雨が降る | ざあざあたきのようなあめがふる | Zaza taki no yona amegafuru | Trời mưa ào ào như thác đổ |
4 | 雨がぱらぱら降ってきた | あめがぱらぱらふってきた | Ame ga parapara futte kita | Trời bắt đầu đổ mưa nặng hạt |
5 | 雨がしとしと降っている | あめがしとしとふっている | Ame ga shitoshito futte iru | Trời đang mưa lất phất |
6 | 雨がぽつぽつ落ちてきた | あめがぽつぽつおちてきた | Ame ga potsupotsu ochite kita | Trời bắt đầu đổ mưa lộp độp |
7 | 雨がしょぼしょぼ降り続く | あめがしょばしょばふりつづく | Ame ga shoboshobo furitsudzuku | Trời đổ mưa rả rích |
8 | 嵐が帆にびゅうびゅうとふきつける | あらしがほにびゅうびゅうとふきつける | Arashi ga ho ni byu byu to fukitsukeru | Gió bão thổi táp phần phật vào cánh buồm. |
3. Các mẫu câu giao tiếp về chủ đề thời tiết
Dưới đây là tổng hợp 25 mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật về chủ đề thời tiết mà bạn nhất định phải biết:
STT | Tiếng Nhật | Hiragana | Romaji/phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 今日天気はどうですか | きょうてんきはどうですか | Kyo tenki wa dodesu ka | Thời tiết hôm nay thế nào? |
2 | 今日は晴れていますよ。 | きょうははれていますよ | Kyo wa harete imasu yo | Ngày hôm nay trời sẽ nắng đấy. |
3 | 今日、天気予報を聞きましたか。 | きょう、てんきよほうをききました | Kyo, tenkiyoho o kikimashita ka. | Bạn đã nghe dự báo thời tiết hôm nay chưa? |
4 | うん、天気予報によると、今日は雨だそうです。 | うん、てんきよほうによると、きょうはあめだそうです。 | Un, tenkiyoho ni yoru to, kyo wa ameda sodesu. | Vâng, theo như dự báo thời tiết thì hôm nay trời sẽ mưa đấy. |
5 | いい天気ですね。 | いいてんきですね。 | Itenkidesu ne. | Thời tiết đẹp quá nhỉ! |
6 | 暖かい天気ですね! | あたたかいてんきですね! | Attakai tenkidesu ne! | Thời tiết ấm áp quá nhỉ! |
7 | 涼しくて気持ちがいい天気ですね! | すずしくてきもちがいいてんきですね! | Suzushikute kimochigai tenkidesu ne! | Thời tiết mát mẻ và dễ chịu quá nhỉ! |
8 | 今日は雲ですね! | きょうはくもですね! | Kyo wa kumodesu ne! | Hôm nay trời nhiều mây nhỉ! |
9 | もうすぐ雨ですよ。 | もうすぐあめですよ。 | Mosugu amedesu yo. | Sắp mưa rồi đấy. |
10 | 午後雨らしいです。 | ごごあめらしいです。 | Gogo amerashidesu. | Có vẻ như buổi chiều trời sẽ mưa đấy. |
11 | 雨が降ってきた。 | あめがふってきた。 | Ame ga futte kita. | Trời mưa rồi. |
12 | 大雨ですね! | おおあめですね! | Oamedesu ne! | Mưa to quá nhỉ! |
13 | 外に雨が多いです。 | そとにあめがおおいです。 | Soto ni ame ga Oidesu. | Bên ngoài trời mưa nhiều nhỉ. |
14 | 今日は雲ですね | きょうはくもですね | Kyo wa kumodesu ne | Hôm nay trời nhiều mây nhỉ! |
15 | かさをもっていません。どうしょう? | かさをもっていません。どうしょう? | Kasa o motte imasen. Do sho? | Hôm nay trời nhiều mây nhỉ! |
16 | 雨らしいですね。 | あめらしいですね。 | Amerashidesu ne. | Có lẽ sắp mưa. |
17 | テレビで見たんですが、明日は大雨だよ。 | テレビでみたんですが、あしたはおおあめだよ。 | Terebi de mita ndesuga, ashita wa oameda yo. | Tôi đã xem trên tivi, ngày mai sẽ có mưa to đấy. |
18 | 新聞で読みましたけど、明日はすごく寒いですよ。 | しんぶんでよみましたけど、あしたはすごくさむいですよ。 | Shinbun de yomimashitakedo, ashita wa sugoku samuidesu yo. | Tôi đã đọc trên báo, ngày mai sẽ rất lạnh đấy. |
19 | どんな季節が好きですか。 | どんなきせつがすきですか。 | Donna kisetsu ga sukidesu ka. | Bạn thích mùa nào? |
20 | 暑すぎですね。 | あつすぎですね。 | Atsu sugidesu ne. | Nóng quá nhỉ. |
21 | 今日、風が吹きます | きょう、かぜがふきます | Kyo,kaze ga fukimasu. | Hôm nay trời gió. |
22 | 寒くてたまらない。 | さむくてたまらない。 | Samukute tamaranai. | Lạnh không chịu được. |
23 | 風が吹き終わりました。 | かぜがふきおわりました。 | Kaze ga fuki owarimashita. | Gió đã ngừng thổi rồi. |
24 | 風が弱く吹きます。 | かぜがよわくふきます。 | Kaze ga yowaku fukimasu. | Gió thổi nhè nhẹ. |
25 | 今日マイナス 2 度になりました。 | きょうマイナス 2 どになりました。 | Kyo mainasu 2-do ni narimashita. | Hôm nay âm 2 độ đấy. |
Trên đây là tổng hợp các từ vựng về mưa cũng như mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật chủ đề thời tiết, Jellyfish hy vọng rằng những kiến thức này sẽ giúp ích cho bạn!
Để tìm hiểu thêm về tiếng Nhật cũng như được tư vấn lộ trình tiếng Nhật phù hợp, dừng ngần ngại liên hệ với Jellyfish, chúng tôi luôn hỗ trợ bạn 24/7.