Vạn vật trên thế giới có vô vàn màu sắc mà ta không thể nào ngắm nhìn cũng như biết hết tên gọi. Vậy trong màu sắc trong tiếng Nhật được gọi tên ra sao hay sử dụng như thế nào? Hãy cùng Jellyfish khám phá nhé!
I. 50+ từ vựng về màu sắc trong tiếng Nhật
Trong tiếng Nhật, “màu sắc” có nghĩa là 色 (iro/shiki). Đa phần tên các màu sẽ thường kèm thêm từ này ở phía sau, trừ một số trường hợp đặc biệt. Dưới đây là tổng hợp các màu sắc trong tiếng Nhật để bạn tham khảo:
STT | Kanji | Hiragana/Katakana | Tiếng Việt |
1 | 赤 | あか | Màu đỏ |
2 | 黄色 | きいろ | Màu vàng |
3 | 色 | いろ | Màu sắc |
4 | 黒 | くろ | Màu đen |
5 | 紫 | むらさき | Màu tím |
6 | 緑 | みどり | Màu xanh lá cây |
7 | 桃色 | ももいろ | Màu hồng |
8 | 白 | しろ | Màu trắng |
9 | 水色 | みずいろ | Màu xanh nước biển |
10 | 茶色 | ちゃいろ | Màu nâu |
11 | 灰色 | はいいろ | Màu xám |
12 | 藍色 | あいいろ | Màu chàm |
13 | 橙色 | だいだいいろ | Màu cam |
14 | ベージュ | Màu be | |
15 | 青 | あお | Màu xanh lơ |
16 | 金色 | きんいろ | Màu bạch kim |
17 | コーヒー色 | コーヒーいろ | Màu cà phê sữa |
18 | 紺色 | こんいろ | Màu xanh lam |
19 | 藤色 | ふじいろ | Màu đỏ tía |
20 | 朱色 | しゅいろ | Màu đỏ tươi |
21 | ターコイズ | Màu xanh ngọc | |
22 | 乳色 | にゅうしょく | Màu trắng sữa |
23 | すみれ色 | すみれいろ | Màu tím Violet |
24 | 黄土色 | おうどいろ | Màu vàng son |
25 | 桃色/淡紅色 | ももいろ/たんこうしょく | Màu hồng phấn/ hồng đào |
26 | 焦げ茶色 | こげちゃいろ | Màu nâu đen |
27 | ブロンズ色 | ブロンズいろ | Màu đồng |
28 | らくだ色 | らくだいろ | Màu Camel |
29 | 黄土色 | おうどいろ | Màu vàng đất |
30 | こげ茶色 | こげちゃいろ | Màu nâu tối |
31 | 濃紫色 | こむらさきいろ | Màu tím than |
32 | 煤色 | すすいろ | Màu xám đen |
33 | 栗色 | くりいろ | Màu nâu hạt dẻ |
34 | ライラック | Màu hoa cà | |
35 | 貝紫色 | かいむらさきいろ | Màu tím đỏ |
36 | 黄緑 | きみどり | Màu xanh nõn chuối |
37 | からし色 | からしいろ | Màu vàng mù tạt |
38 | 象牙色 | ぞうげいろ | Màu trắng ngà |
39 | 曙色 | あけぼのいろ | Màu hồng pha vàng |
40 | 真っ黒 | まっくろ | Màu đen kịt |
41 | 銀色 | ぎんいろ | Màu ánh bạc |
42 | 金色 | きんいろ | Màu ánh kim |
43 | 水色 | みずいろ | Màu xanh da trời nhạt |
44 | 黄緑 | きみどり | Màu xanh lá cây nhạt |
45 | 茶色 | ちゃいろ | Màu nâu nhạt |
46 | 朱色 | しゅいろ | Màu đỏ thẫm |
47 | 枯草色 | こそういろ | Màu cỏ úa |
48 | 虹 | に じ | Cầu vồng |
49 | 深緑 | ふかみどり | Màu xanh lục sẫm |
50 | 水色 | みずいろ | Màu xanh nước |
51 | 真っ白 | まっしろ | Màu trắng tinh |
II. Một số mẫu câu hội thoại về màu sắc trong tiếng Nhật
Để có thể dễ dàng hơn trong giao tiếp tiếng Nhật chủ đề màu sắc, bạn hãy tham khảo một số câu hội thoại dưới đây nhé!
Mẫu câu phổ biến nhất khi nói về màu sắc là 何色ですか (nan shoku desu ka) có nghĩa là “Màu gì”
– Để hỏi cái gì đó màu gì bạn có thể áp dụng quy tắc sau:
[Chủ ngữ + は+ 何色ですか]
Ví dụ: ゆき は 何色ですか? (Tuyết màu gì?)
– Để trả lời bạn có thể nói luôn tên của màu sắc đó hoặc trả lời đầy đủ theo quy tắc sau:
[Chủ ngữ + は + Tên màu + です]
Ví dụ: ゆき は しろです。(Tuyết màu trắng)
– Bạn cũng có thể tham khảo một số câu mô tả có sử dụng từ vựng màu sắc dưới đây:
- 太陽は黄色い。 (taiyou ha kiiroi) : Mặt trời màu vàng.
- 空は青い。 (sora ha aoi) : Bầu trời màu xanh nước biển.
- 草は緑。 (kusa ha midori) : Cỏ màu xanh lá cây.
- 地面は茶色。 (jimen ha chairo) : Đất màu nâu.
- 地面は茶色。 (jimen ha chairo) : Đất màu nâu.
- ペンは黒です (pen wa kuro desu) : Cây bút màu đen.
- マグは白です (magu wa shiro desu) : Các cốc có màu trắng.
III. Ý nghĩa một số màu sắc đặc trưng trong văn hoá người Nhật
Đối với mỗi quốc gia, màu sắc đều mang một ý nghĩa quan trọng biểu tượng cho nền văn minh của quốc gia đó. Ở Nhật Bản cũng vậy, mỗi màu sắc đều tượng trưng cho tín ngưỡng từ xưa tới hiện tại, mang đậm nét văn hóa của đất nước mặt trời mọc.
Dưới đây là ý nghĩa của một số màu sắc tiêu biểu trong văn hóa Nhật Bản:
– Màu đen: Thường được sử dụng khi tham dự đám tang, vì màu đen mang nỗi buồn man mác, tiếc thương cho người đã khuất.
– Màu trắng: Được sử dụng trong các dịp lễ, đặc biệt là đám cưới. Điều này thể hiện sự tinh khiết, trong sáng và hạnh phúc của cô dâu, chú rể.
– Màu tím: Thể hiện sự cao quý, chủ yếu được sử dụng trong lễ phục của các nhà quý tộc.
– Màu vàng: Màu sắc thể hiện sự uy nghi, mạnh mẽ, bất khuất trước mọi tình huống.
Trên đây là tổng hợp các từ vựng và một số câu giao tiếp về chủ đề màu sắc trong tiếng Nhật cũng như ý nghĩa của các màu sắc đó. Mong bài viết này có thể giúp ích cho bạn khi sử dụng các từ ngữ màu sắc tiếng Nhật.