Chủ đề hỏi đường và chỉ đường trong tiếng Nhật là một trong những chủ đề quan trọng, được sử dụng rất phổ biến hằng ngày. Hãy cùng Jellyfish bỏ túi ngay một số từ vựng và mẫu câu hỏi, chỉ đường trong Nhật nhé!
1. Từ vựng về phương hướng và giao thông
Trước tiên, để có thể hỏi hay chỉ đường trong tiếng Nhật, bạn cần nắm được cá từ vựng chỉ phương hướng và giao thông. Hãy tham khảo bảng từ vựng dưới đây nhé!
STT | Kanji | Phiên âm | Ý nghĩa |
1 | 前 | まえ | Đằng trước |
2 | 後ろ | うしろ | Đằng sau |
3 | 右 | みぎ | Bên phải |
4 | 左 | ひだり | Bên trái |
5 | 隣 | となり | Bên cạnh |
6 | 向こう | むこう | Đối diện |
7 | 曲がる | まがる | Rẽ |
8 | 右 に 曲がる | みぎ にまがる | Rẽ phải |
9 | 左 に 曲がる | ひだり にまがる | Rẽ trái |
10 | 真っすぐ行く | まっすぐいく | Đi thẳng |
11 | 角を曲がる | かどをまがる | Quặt, rẽ |
12 | 横断歩道を渡る | おうだんほどうをわたる | Sang đường dành cho người đi bộ |
13 | 歩道橋を渡る | ほどうきょうをわたる | Sang cầu vượt, đi qua cầu vượt |
14 | 橋を渡る | はしをわたる | Đi qua cầu |
15 | バックする | Quay lại | |
16 | 大きい道 | おおきい道 | Giao lộ |
17 | 広い道 | ひろいみち | Đường lớn |
18 | 狭い道 | せまいみち | Đường nhỏ |
19 | 道が混む | みちがこむ | Đường đông |
20 | 道がすく | みちがすく | Đường vắng |
21 | 渋滞 | じゅうたい | Tắc đường |
22 | 信号 | しんごう | Đèn tín hiệu |
23 | 交差点 | こうさてん | Ngã tư |
24 | スピードをあげる | Tăng tốc độ | |
25 | スピードを落とす | スピードをおとす | Giảm tốc độ |
26 | 信号が変わる | しんごうがかわる | Đèn tín hiệu chuyển màu |
27 | 信号待ちをする | しんごうまちをする | Chờ đèn tín hiệu giao thông |
28 | ここ | Ở đây | |
29 | そこ | Ở đó | |
30 | あそこ | Ở đằng kia |
2. Mẫu câu hỏi đường trong tiếng Nhật
Dưới đây là danh sách các mẫu câu hỏi đường bằng tiếng Nhật thông dụng nhất mà bạn có thể sử dụng:
– すみません、。。。への行き方を教えてもらえませんか。
(Sumimasen,… e no ikikata o oshiete moraemasen ka)
Xin lỗi, bạn có thể chỉ cho tôi đường đến…không?
– すみません、。。。へ行きたいんですが、どうやっていけますか?
(Sumimasen,… e ikitai ndesuga, dō yatte ikemasu ka?)
Xin lỗi, tôi muốn đi tới… có thể chỉ cho tôi cách đi đến đấy được không?
– すみません、。。。には、この道でいいんですか?
(Sumimasen,… ni wa, kono michide iin desu ka?)
Xin lỗi, tôi có thể đi đến… bằng đường này không ạ?
– すみません、この地図で、私はどこにいますか?お教えてもらえませんか。
(Sumimasen, kono chizu de, watashi wa doko ni imasu ka? O oshiete moraemasen ka.)
Xin lỗi, ở trên bản đồ này, tôi đang ở đâu? Bạn có thể chỉ giúp tôi được không?
– ここは何通りですか・この通りは何と言いますか。おしえてもらえませんか。
(Koko wa nani-dōridesu ka kono tōri wa nan to iimasu ka. Oshiete moraemasen ka.)
Xin lỗi, tuyến đường, con phố này là gì vậy ạ? Hoặc con đường, tuyến phố này có tên là gì vậy? Bạn có thể chỉ giúp tôi được không?
– すみません、。。。には、この道でいいんですか?
(Sumimasen,… Ni wa, kono michide ī ndesu ka?)
Xin lỗi, đi đến đường … này có được không?
– すみません、。。。へ行きたいんですが、一番近い駅や地下鉄などはどこですか?
( Sumimasen,… E ikitai ndesuga, ichiban chikai eki ya chikatetsu nado wa dokodesu ka?)
Xin lỗi, tôi muốn đi đến…thì ga tàu điện ngầm gần nhất là ở đâu vậy?
– すみません、。。。へ歩いて行ってもいいですか?
(Sumimasen,… E aruite itte mo īdesu ka?)
Xin lỗi, tôi có thể đi bộ đến… được không?
– すみません、。。。へはタクシー以外のは、何がありますか?
( Sumimasen,… e wa takushī igai no wa, nani ga arimasu ka?)
Xin lỗi, đi đến…, ngoài cách đi bằng taxi…thì còn cách nào khác không?
3. Mẫu câu chỉ đường trong tiếng Nhật
Để bạn có thể áp dụng nhanh nhất vào các tình huống thực tế, dưới đây là một số mẫu câu chỉ đường trong tiếng Nhật cụ thể để bạn tham khảo:
* Đi thẳng:
– 真っ直ぐ行ってくだいさい
( Massugu itte kudai sai)
Hãy đi thẳng
– 3ブロック真っ直ぐ行ってくだいさい
(Burokku massugu itte kudai sai)
Đi thẳng qua 3 tòa nhà
– N (địa điểm)のところまで真っ直ぐ
(… no tokoro made massugu )
Đi thẳng cho tới chỗ…
– 北、南、東、西へ真っ直ぐ行って下さい
(Kita, minami, azuma, nishi e massugu itte kudasai)
Đi thẳng về phía bắc, nam, đông, tây
*Rẽ, quẹo:
– 曲がって下さい
(Magatte kudasai)
Hãy rẽ, quẹo
– N (địa điểm) で右に曲がってくだいさい
(de migi ni magatte kudai sai)
Hãy rẽ phải tại…
– そこの角を左に曲がってくだいさい
(Soko no tsuno o hidari ni magatte kudai sai)
Hãy rẽ phải tại góc đó
*Vị trí:
– 右側、左側にあります
( Migigawa, hidarigawa ni arimasu)
Nó ở phía bên phải – trái
– すぐそこですよ
(Sugu sokodesu yo)
Ngay ở chỗ đó
– 角をまがったところですよ
( tsuno wo magatta tokorodesu yo)
Nó ở ngay góc cua
– N (địa điểm) を通り過ぎて
(… wo tōríugite)
Đi vượt quá…
– N (địa điểm) の中をとって
(… no naka wo totte)
Đi xuyên qua…
– N (địa điểm) のとなり
(… no tonari)
Ở ngay cạnh…
– N (địa điểm) の向かい
(…no mukai)
Ở phía đối diện
– N (địa điển)の手前/すぎてすぐ
(… no temae/ sugite sugu)
Ngay…/trước khi vượt qua…
– N (địa điểm) 通り沿い
(… tōri-zoi)
Dọc theo đường,…
Trên đây là tổng hợp những kiến thức về từ vựng và mẫu câu hỏi, chỉ đường trong tiếng Nhật. Jellyfish hy vọng rằng những kiến thức này sẽ hữu ích với bạn!
Nguồn: Khoahoctiengnhat.net