Tết đến xuân về là dịp gia đình được quây quần cùng đón chào năm mới bên nhau. Vậy chúc mừng năm mới bằng tiếng Nhật được nói như thế nào? Hãy cùng Jellyfish tìm hiểu từ vựng ngày Tết tiếng Nhật qua bài viết dưới đây nhé!
I- TỔNG HỢP TỪ VỰNG NGÀY TẾT TIẾNG NHẬT
Chủ đề ngày Tết rất đa dạng cho nên chúng tôi đã tổng hợp và phân ra các nhóm từ vựng quan trọng để bạn đọc có thể dễ dàng ghi nhớ hơn.
1. Từ vựng các loại cây ngày Tết tiếng Nhật
Ngày Tết đương nhiên không thể thiếu các loài hoa đặc trưng cho mùa xuân, báo hiệu một năm mới đang cận kề:
STT | Kanji/ Katakana | Hiragana | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 梅の花 | うめのはな | Ume no hana | Hoa mai |
2 | 金柑 | きんかん | Kinkan | Cây quất |
3 | 菊 | きく | Kiku | Hoa cúc |
4 | 桃の木 | もものき | Momonoki | Cây đào |
5 | 仏手柑 | ぶしゅかん | Bushukan | Quả phật thủ |
6 | 門松 | かどまつ | Kadomatsu | Cây nêu |
7 | マリーゴールド | Marigorudo | Cúc vạn thọ | |
8 | 天竺牡丹 | てんじくぼたん | Tenjikubotan | Hoa thược dược |
9 | グラジオラス | Gurajiorasu | Hoa lay ơn | |
10 | ラン | Ran | Hoa lan |
2. Từ vựng các thời khắc quan trọng trong dịp Tết
Mỗi khoảnh khắc trong năm mới đều rất thiêng liêng, ai cũng sẽ muốn trải qua những khoảnh khắc đó một cách ý nghĩa:
STT | Kanji/ Katakana | Hiragana | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | お正月 | おしょうがつ | Oshougatsu | Tết dương |
2 | 旧正月 | きゅうしょうがつ | Kyuu shougatsu | Tết âm |
3 | 除夜 | じょや | Jyoya | Đêm giao thừa |
4 | 大晦日 | おおみそか | Oomisoka | Ngày 30 tết |
5 | 花火 | はなび | Hanabi | Pháo hoa |
6 | 元旦 | がんたん | Gantan | Ngày mùng 1 Tết |
7 | 忘年会 | ぼうねんかい | Bounenkai | Bữa tiệc cuối năm |
8 | 新年会 | しんねんかい | Shinnenkai | Bữa tiệc đầu năm |
9 | カウントダウン | Kauntodaun | Đếm ngược |
3. Từ vựng các món ăn ngày Tết tiếng Nhật
Hãy cùng điểm qua các món ăn đậm đà hương vị Tết không thể thiếu trong những ngày đầu xuân:
STT | Tiếng Việt | Kanji | Hiragana | Phiên âm |
1 | Đồ cúng tết | テトのお供え物 | テトのおそなえもの | Teto no o sonaemono |
2 | Bánh chưng | バインチュン | Bain chun | |
3 | Bánh tét | バインテト | Bainteto | |
4 | Thịt đông | 肉のゼリ | にくのゼリ | Niku no zeri |
5 | Nem cuốn | 春巻き | はるまき | Harumaki |
6 | Canh khổ qua nhồi thịt | 肉詰めニガウリのスープ | にくづめ ニガウリのスープ | Nikuzume nigauri no supu |
7 | Củ hành muối chua | 子たまねぎの漬物 | こたまねぎのつけもの | Ko tamanegi no tsukemono |
8 | Dưa muối | 高菜の漬物 | たかなのつけもの | Takana no tsukemono |
9 | Chả lụa | 肉ハム | にくハム | Nikuhamu |
11 | Mứt hạt sen | ハスの実の砂糖漬け | ハスのみのさとうづけ | Hasu no mi no satozuke |
12 | Mứt củ sen | レンコンの砂糖漬け | レンコンのさとうづけ | Renkon no satozuke |
13 | Mứt cà chua | トマトの砂糖漬け | トマトのさとうづけ | Tomato no satzuke |
14 | Mứt gừng | ショウガの砂糖漬け | ショウガのさとうづけ | Shoga no satozuke |
15 | Mứt dừa | ココナッツの砂糖漬け | ココナッツのさとうづけ | Kokonattsu no satozuke |
16 | Lạp xưởng | 腸詰め | ちょうづめ | Chozume |
17 | Canh măng hầm giò heo | 豚足とタケノコの煮物 | とんそくとタケノコのにもの | Tonsoku to takenoko no nimono |
18 | Nem chua | 醗酵ソーセージ | はっこうソーセージ | Hakko soseji |
19 | Thịt kho nước dừa | 豚肉のココナッツジュース煮 | はっこうのココナッツジュースに | Butaniku no kokonattsujūsu ni |
20 | Bánh kẹo | お菓子 | おかし | Okashi |
21 | Hạt dưa | スイカの実の塩漬け | スイカのみのしおづけ | Suika no mi no shiozuke |
22 | Hạt bí | カボチャの実の塩漬け | カボチャのみのしおづけ | Kabocha no mi no shiodzuke |
23 | Hạt hướng dương | ひまわりの実の塩漬け | ひまわりのみのしおづけ | Himawari no mi no shiozuke |
II- Một số câu chúc Tết tiếng Nhật hay và ý nghĩa
Khi gặp mặt đầu xuân năm mới, đầu tiên sẽ là những lời chúc ý nghĩa dành cho gia đình, người thân, bạn bè để cùng đón chào một năm mới an khang thịnh vượng, vạn sự như ý.
STT | Tiếng Nhật | Romaji | Dịch nghĩa |
1 | 明 け ま し て お め で と う | Akemashite omedetou | Chúc mừng năm mới! |
2 | 新年おめでとうございます | Shinnen omedetō gozaimasu | Chúc mừng tân niên (dùng sau giao thừa) |
3 | 謹んで新年のお喜びを申し上げます | Tsutsushinde shinnen no oyorokobi o mōshiagemasu | Chúc bạn gặp thật nhiều may mắn trong năm mới |
4 | 本年もどうぞよろしくお願いします | Honnen mo dōzoyoroshiku onegaishimasu | Tôi rất mong sẽ được bạn tiếp tục giúp đỡ trong năm tới. |
5 | 皆様のご健康をお祈り申し上げます | Minasama no go kenkō o oinori mōshiagemasu | Chúc mọi người năm mới dồi dào sức khỏe. |
6 | 学業がうまく進みますように | gakugyou gaumaku susumimasu youni | Chúc công việc học hành tấn tới |
7 | よいお年を | Yoi otoshi o | Chúc một năm tốt lành |
8 | 皆様のご健康をお祈り申し上げます | Minasama no go kenkō o oinori mōshiagemasu | Chúc mọi người năm mới dồi dào sức khỏe |
9 | 事業じぎょうがせいこうしますように | jigyou ga seikou shimasu youni | Chúc thành công trong sự nghiệp |
10 | 新しい年が順調でありますように。 | Atarashii toshi ga junchoude arimasuyou ni | Chúc năm mới mọi việc suôn sẻ! |
Trên đây là tổng hợp các từ vựng ngày tết tiếng Nhật cùng một số câu chúc năm mới ý nghĩa dành tặng cho người thân. Mong bài viết này sẽ hữu ích với bạn!