50+ TỪ VỰNG NGÀY TẾT TIẾNG NHẬT – CÂU CHÚC TẾT TIẾNG NHẬT Ý NGHĨA

Tết đến xuân về là dịp gia đình được quây quần cùng đón chào năm mới bên nhau. Vậy chúc mừng năm mới bằng tiếng Nhật được nói như thế nào? Hãy cùng Jellyfish tìm hiểu từ vựng ngày Tết tiếng Nhật qua bài viết dưới đây nhé!

I- TỔNG HỢP TỪ VỰNG NGÀY TẾT TIẾNG NHẬT

Chủ đề ngày Tết rất đa dạng cho nên chúng tôi đã tổng hợp và phân ra các nhóm từ vựng quan trọng để bạn đọc có thể dễ dàng ghi nhớ hơn.

1. Từ vựng các loại cây ngày Tết tiếng Nhật

Ngày Tết đương nhiên không thể thiếu các loài hoa đặc trưng cho mùa xuân, báo hiệu một năm mới đang cận kề:

STT Kanji/ Katakana Hiragana Phiên âm Tiếng Việt
1 梅の花 うめのはな Ume no hana Hoa mai
2 金柑 きんかん Kinkan Cây quất
3 きく Kiku Hoa cúc
4 桃の木  もものき Momonoki Cây đào
5 仏手柑 ぶしゅかん Bushukan Quả phật thủ
6 門松 かどまつ Kadomatsu Cây nêu
7 マリーゴールド Marigorudo Cúc vạn thọ
8 天竺牡丹 てんじくぼたん Tenjikubotan Hoa thược dược
9 グラジオラス Gurajiorasu Hoa lay ơn
10 ラン Ran Hoa lan

2. Từ vựng các thời khắc quan trọng trong dịp Tết 

Mỗi khoảnh khắc trong năm mới đều rất thiêng liêng, ai cũng sẽ muốn trải qua những khoảnh khắc đó một cách ý nghĩa:

STT Kanji/ Katakana Hiragana Phiên âm Tiếng Việt
1 お正月 おしょうがつ Oshougatsu Tết dương
2 旧正月 きゅうしょうがつ Kyuu shougatsu Tết âm
3 除夜 じょや Jyoya Đêm giao thừa
4 大晦日 おおみそか Oomisoka Ngày 30 tết
5 花火 はなび Hanabi Pháo hoa
6 元旦 がんたん Gantan Ngày mùng 1 Tết
7 忘年会 ぼうねんかい Bounenkai Bữa tiệc cuối năm
8 新年会 しんねんかい Shinnenkai Bữa tiệc đầu năm
9 カウントダウン Kauntodaun Đếm ngược

3. Từ vựng các món ăn ngày Tết tiếng Nhật

Hãy cùng điểm qua các món ăn đậm đà hương vị Tết không thể thiếu trong những ngày đầu xuân:

STT Tiếng Việt Kanji Hiragana Phiên âm
1 Đồ cúng tết テトのお供え物 テトのおそなえもの Teto no o sonaemono
2 Bánh chưng バインチュン Bain chun
3 Bánh tét バインテト Bainteto
4 Thịt đông 肉のゼリ にくのゼリ Niku no zeri
5 Nem cuốn 春巻き はるまき Harumaki
6 Canh khổ qua nhồi thịt 肉詰めニガウリのスープ にくづめ ニガウリのスープ Nikuzume nigauri no supu
7 Củ hành muối chua 子たまねぎの漬物  こたまねぎのつけもの Ko tamanegi no tsukemono
8 Dưa muối 高菜の漬物 たかなのつけもの Takana no tsukemono
9 Chả lụa 肉ハム にくハム Nikuhamu
11 Mứt hạt sen ハスの実の砂糖漬け ハスのみのさとうづけ Hasu no mi no satozuke
12 Mứt củ sen レンコンの砂糖漬け レンコンのさとうづけ Renkon no satozuke
13 Mứt cà chua トマトの砂糖漬け トマトのさとうづけ Tomato no satzuke
14 Mứt gừng ショウガの砂糖漬け ショウガのさとうづけ Shoga no satozuke
15 Mứt dừa ココナッツの砂糖漬け ココナッツのさとうづけ Kokonattsu no satozuke
16 Lạp xưởng 腸詰め ちょうづめ Chozume
17 Canh măng hầm giò heo 豚足とタケノコの煮物 とんそくとタケノコのにもの Tonsoku to takenoko no nimono
18 Nem chua 醗酵ソーセージ はっこうソーセージ Hakko soseji
19 Thịt kho nước dừa 豚肉のココナッツジュース煮 はっこうのココナッツジュースに Butaniku no kokonattsujūsu ni
20 Bánh kẹo お菓子 おかし Okashi
21 Hạt dưa スイカの実の塩漬け スイカのみのしおづけ Suika no mi no shiozuke
22 Hạt bí カボチャの実の塩漬け カボチャのみのしおづけ Kabocha no mi no shiodzuke
23 Hạt hướng dương ひまわりの実の塩漬け ひまわりのみのしおづけ Himawari no mi no shiozuke

 

II- Một số câu chúc Tết tiếng Nhật hay và ý nghĩa

Khi gặp mặt đầu xuân năm mới, đầu tiên sẽ là những lời chúc ý nghĩa dành cho gia đình, người thân, bạn bè để cùng đón chào một năm mới an khang thịnh vượng, vạn sự như ý.

STT Tiếng Nhật Romaji Dịch nghĩa
1 明 け ま し て お め で と う Akemashite omedetou Chúc mừng năm mới!
2 新年おめでとうございます Shinnen omedetō gozaimasu Chúc mừng tân niên (dùng sau giao thừa)
3 謹んで新年のお喜びを申し上げます Tsutsushinde shinnen no oyorokobi o mōshiagemasu Chúc bạn gặp thật nhiều may mắn trong năm mới
4 本年もどうぞよろしくお願いします Honnen mo dōzoyoroshiku onegaishimasu Tôi rất mong sẽ được bạn tiếp tục giúp đỡ trong năm tới.
5 皆様のご健康をお祈り申し上げます Minasama no go kenkō o oinori mōshiagemasu Chúc mọi người năm mới dồi dào sức khỏe.
6 学業がうまく進みますように  gakugyou gaumaku susumimasu youni Chúc công việc học hành tấn tới 
7 よいお年を Yoi otoshi o  Chúc một năm tốt lành
8 皆様のご健康をお祈り申し上げます Minasama no go kenkō o oinori mōshiagemasu Chúc mọi người năm mới dồi dào sức khỏe 
9 事業じぎょうがせいこうしますように jigyou ga seikou shimasu youni Chúc thành công trong sự nghiệp
10 新しい年が順調でありますように。 Atarashii toshi ga junchoude arimasuyou ni Chúc năm mới mọi việc suôn sẻ!

 

Trên đây là tổng hợp các từ vựng ngày tết tiếng Nhật cùng một số câu chúc năm mới ý nghĩa dành tặng cho người thân. Mong bài viết này sẽ hữu ích với bạn!

Leave a comment

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *