60+ TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT VỀ CHỦ ĐỀ MÙA ĐÔNG

Mùa đông – mùa lạnh nhất trong năm đã ùa về, len lỏi khắp các con đường, ngõ phố. Vậy bạn đã biết mùa đông trong tiếng Nhật được gọi như thế nào chưa? Vậy, hãy cùng Jellyfish tìm hiểu một số từ vựng tiếng Nhật về chủ đề mùa đông nhé!

I- TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT MÙA ĐÔNG – CẢNH SẮC, THỜI TIẾT

Mùa đông trong tiếng Nhật là 冬 phiên âm fuyu, là mùa cuối cùng và cũng lạnh nhất trong năm. Cây cối, động vật đều trong trạng thái “ngủ đông” để chờ sự ấm áp khi mùa xuân đến. Và khi nhắc đến mùa đông trong tiếng Nhật, các bạn không thể bỏ lỡ những từ vựng sau: 

 

STT Tiếng Nhật  Hiragana Phiên âm Ý nghĩa
1 空っ風 からっかぜ karakkaze Gió bắc thổi mạnh
2 身を切る寒風 みをきるかんぷう miwokirukanpuu Gió lạnh buốt (như cắt da cắt thịt)
3 猛吹雪   もうふぶき moufubuki Bão tuyết
4 白魔   はくま hakuma Tuyết trắng trời
5 降雹  こうひょう kouhyou Bão băng
6 ひょう hyou Mưa tuyết
7 雪が溶ける ゆきがとける yuki ga tokeru Tuyết tan
8 大雪 おおゆき ooyuki Tuyết dày
9 肌 寒 い はだざ む い hadazaimui Lạnh lẽo
10 雪 の 結晶 ゆ き の け っ し ょ う yuki no kesshou Bông tuyết
11 冬 の 景色 ふ ゆ の け し き fuyu no keshiki Phong cảnh mùa đông
12 寒 い さむい samui Đóng băng
13 樹氷 じゅひょう jyuhyou Cây cối phủ đầy băng
14 初雪 はつゆき hatsuyuki Tuyết đầu mùa
15 しも shimo Sương muối
16 きり kiri Sương mù
17 大寒 だいかん daikan Tiết đại hàn
18 冬至 とうじ touji Ngày đông chí
19 立冬 りっとう rittou Lập đông

 

II- Từ vựng tiếng Nhật về mùa đông – Trang phục và các hoạt động ngoài trời vào mùa đông

Thời tiết mùa đông tương đối lạnh và có tuyết rơi nên sẽ là thời điểm lý tưởng cho những bộ quần áo dày, ấm và chơi những hoạt động ngoài trời vô cùng thú vị. Nếu bạn cũng yêu thích mùa đông thì không thể bỏ lỡ những từ vựng tiếng Nhật về trang phục và các hoạt động mùa đông này!

 

 

STT Tiếng Nhật Hiragana Phiên âm Ý nghĩa
1 アイス   ホッケ aisu hokke Khúc côn cầu trên băng
2 雪合戦 ゆきがっせん yukigassen Ném bóng tuyết
3 アイスフィッシング aisufisshingu Câu cá trên băng
4 スキー suki Trượt tuyết
5 アイススケート aisusuketo Trượt băng
6 雪 だ る ま ゆきだるま yukidaruma Làm người tuyết
7 火をつける ひをつける hiwotsukeru Nhóm lửa
8 日向ぼっこ ひなたぼっこ hinata bokko Phơi nắng, tắm nắng
9 帽子 ぼ う し boushi
10 マ フ ラ ー mafura Khăn quàng cổ
11 手袋 てぶくろ tebukuro Găng tay
12 セ ー タ ー seta Áo len
13 ジ ャ ケ ッ ト jyaketto Áo khoác
14 重 い ジ ャ ケ ッ ト お も い ジ ャ ケ ッ ト omoi jyaketto Áo khoác dày
15 厚 手 の 靴 下 あ つ で の く つ し た atsude no kutsu shita Vớ dày
16 ホ ッ ト コ コ ア hotto kokoa Quần áo mùa đông
17 暖 か い 服 あ た た か い ふ く atatakaifuku Quần áo ấm
18 パーカー paka Áo hoodie
19 耳あて みみあて mimiate Bịt tai
20 保温インナー ほおんインナー hoon inna Quần áo giữ nhiệt
21 ビーニー bini Mũ len
22 厚手の靴下 あつでのくつした atsude no kutsushita Tất dày
23 重ね着 かさねぎ kasanegi Mặc nhiều lớp áo
24 ダウンベスト daun besuto Áo gi lê
25 厚手の服 あつでのふく atsude no fuku Quần áo dày
26 タートルネック tatorunekku Áo len cổ lọ
27 カーディガン kadigan Áo cardigan
28 毛皮コート けがわコート kagawakoto Áo lông
29 ウインドブレーカー Uindobureka Áo gió

III- Từ vựng tiếng Nhật về các món ăn vào mùa đông

Những món ăn mà bạn yêu thích vào mùa đông là gì? Là những món ăn thơm ngon, hấp dẫn, ấm nóng giúp bạn có thể ấm áp hơn trong mùa đông. Hãy cùng Jellyfish tham khảo ngay thực đơn tiếng Nhật các món ăn ngon vào mùa đông nhé!

 

 

STT Tiếng Nhật Hiragana Phiên âm Ý nghĩa
1 焼芋 やきいも yakiimo Khoai lang nướng
2 焼肉 やきにく yakiniku Thịt nướng
3 鍋料理 なべりょうり naberyouri Lẩu
4 おでん oden Lẩu oden
5 鍋焼きうどん なべやきうどん nabe yakiudon Lẩu udon
6 豚汁 とんじる donjiru Súp miso thịt heo
7 中華まん ちゅうかまん chyuukaman Bánh bao hấp Trung Quốc
8 カレー kare Cà ri
9 お汁粉 おしるこ oshiruko Cháo đậu đỏ
10 鯛焼き たいやき taiyaki Bánh cá
11 ラーメン ramen Mì ramen
12 たこ焼き たこやき takoyaki Bánh bạch tuộc
13 湯豆腐 ゆどうふ yudoufu Đậu hũ luộc
14 お粥 おかゆ okayu Cháo
15 肉じゃが にくじゃが nijyaga Thịt hầm khoai tây
16 エビの蒸し餃子 エビのむしぎょうざ ebi no mushigyoza Sủi cảo tôm hấp
17 茶碗蒸し ちゃわんむし chawanmushi Trứng hấp kiểu Nhật

 

Trên đây là tổng hợp những từ vựng tiếng Nhật về chủ đề mùa đông. Jellyfish hy vọng rằng những kiến thức tiếng Nhật này sẽ hữu ích với bạn!

Leave a comment

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *