GỌI TÊN CÁC NƯỚC BẰNG TIẾNG NHẬT NHƯ THẾ NÀO?

Tên các nước bằng tiếng Nhật là chủ đề cơ bản được sử dụng rất nhiều. Vậy bạn đã biết được bao nhiêu nước trong tiếng Nhật rồi? Hãy cùng Jellyfish khám phá qua bài viết dưới đây nhé!

I. Tổng hợp tên các nước bằng tiếng Nhật

Thông thường tên nước ngoài khi chuyển sang tiếng Nhật sẽ được viết bằng Katakana. Nhưng bên cạnh đó vẫn có trường hợp ngoại lệ được viết bằng Kanji, ví dụ như hai quốc gia Trung Quốc và  Hàn Quốc. Cụ thể:

Trung Quốc khi dịch sang tiếng Nhật sẽ được viết là 中国 (ち ゅ う ご く – chyuu goku).

Hàn Quốc khi dịch sang tiếng Nhật được viết là 韓国 (か ん こ く – kan koku).

Ngoài ra, có một số quốc gia có thể gọi tên bằng hai cách:

– Nước Mỹ có thể gọi là ア メ リ カ (a me ri ka) hoặc 米 国 (べ い こ く – bei koku).

– Nước Anh có thể gọi là イ ギ リ ス (i gi ri su) hoặc 英国 (え い こ く – ei koku).

Các bạn hãy cùng tham khảo tên các nước bằng tiếng Nhật qua bảng dưới đây nhé:

 

STT Tiếng Nhật Romaji Tiếng Việt
1 インド indo Ấn Độ
2 イギリス igirisu Anh
3 エジプト ejiputo Ai Cập
4 アイルランド airurando Ailen
5 アフガニスタン afuganisutan Afghanistan
6 アルバニア arubania Albanian
7 アンゴラ angora Angola
8 アルゼンチン aruzentan Argentina
9 オーストリア osutoria Áo
10 サウジアラビア saujiarabia Ả Rập Saudi
11 ポーランド poorando Ba Lan
12 ボリビア boribia Bolivia
13 ポルトガル porutogarugo Bồ Đào Nha
14 ベルギー berugii Bỉ
15 ブルネイ burunei Brunei
16 ブルガリ burugari Bulgari
17 カナダ kanada Canada
18 カンボジア kanbojia Campuchia
19 チリ chiri Chile
20 コロンビア koronbia Colombia
21 クロアチア kuroatia Croatia
22 キューバ kyuba Cuba
23 デンマーク danmaaku Đan mạch
24 ドイツ doitsu Đức
25 エチオピア echiopia Ethiopia
26 ガンビア ganbia Gambia
27 ガーナ gana Ghana
28 韓国(かんこく) kankoku Hàn Quốc
29 ハンガリー Hungary Hungary
30 アメリカ amerika Hoa Kỳ
31 オランダ oranda Hà Lan
32 ギリシャ girishiya Hy Lạp
33 ホンジュラス honjerasu Honduras
34 インドネシア indoneshia Indonesia
35 イラン iran Iran
36 イラク iraku Iraq
37 アイスランド aisurando Iceland
38 ヨルダン yorudan Jordan
39 ジャマイカ jamaika Jamaica
40 ケニア kenia Kenya
41 クウェート kuweto Kuwait
42 ラオス raosu Lào
43 レバノン rebanon Liban
44 リビア ribia Libya
45 マレーシア mareeshia Malaysia
46 メキシコ mekinko Mexico
47 モンテネグロ mongoru Mông Cổ
48 ミャンマー myanma Myanmar
49 ロシア rona Nga
50 ノルウェー naruue Nauy
51 南(みなみ)アフリカ noruwe Nam Phi
52 日本(にほん) nihan Nhật Bản
53 ニュージーランド nyuurando New Zealand
54 オマーン oman Oman
55 フランス furansu Pháp
56 パキスタン paraguai Paraguay
57 フィンランド fuinrando Phần Lan
58 フィリピン fuiripin Philippines
59 カタール kataru Qatar
60 ルーマニア ruumania Romania
61 チェコ cheko Séc
62 シンガポール shingapooru Singapore
63 ソマリア somaria Somalia
64 シリア shiria Syria
65 スペイン subein Tây Ban Nha
66 トルコ toruko Thổ Nhĩ Kỳ
67 スイス suiu Thụy Sĩ
68 タイ tai Thái Lan
69 スウェーデン suuiiden Thụy Điển
70 アラブ arabu Tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất
71 北朝鮮(きたちょうせん) kitachosen Triều Tiên
72 中国(ちゅうごく) chuugo Trung Quốc
73 ウクライナ ukuraina Ukraina
74 オーストラリア osutoraria Úc
75 ウルグアイ uruguai Uruguay
76 ベトナム betonamu Việt Nam 
77 ベネズエラ benezuera Venezuela
78 イタリア itaria Ý

 

II. Giới thiệu các châu lục và các vùng địa lý bằng tiếng Nhật

 

Ngoài việc nắm tên các quốc gia, việc tìm hiểu một số châu lục cũng như các vùng địa lý cũng sẽ giúp ích cho người mới học tiếng Nhật. Các bạn hãy tham khảo bảng sau nhé: 

STT Tiếng Nhật Phiên âm Tiếng Việt
1 アジア ajia Châu Á
2 北アメリカ kita amerika Bắc Mỹ
3 南極大陸 nankyokutairiku Châu Nam Cực
4 ヨーロッパ yoroppa Châu Âu
5 大西洋 (たいせいよう) taiseiyou Đại Tây Dương
6 オーストラリア osutoraria Châu Úc
7 オセアニア oseania Châu Đại Dương
8 北極海 (ほっきょくかい) hokkyokukai Bắc Băng Dương
9 カリブ海 (カリブかい) caribukai Biển Ca­ri­bê
10 地中海 (ちちゅうかい) chichyuukai Biển Địa Trung Hải
11 南シナ海 (みなみシナかい) minamishinakai Biển Đông
12 黒海 (こっかい) kokkai Biển Đen
13 北極圏 (ほっきょくけん) hokkyokuken Bắc Cực
14 カスピ海 (カスピかい) kasupikai Biển Caspi
15 サハラ砂漠 (サハラさばく) sahara sabaku Sa mạc Sahara
16 アンデス山脈 (アンデスさんみゃく) andesu sanmyaku Dãy núi Andes
17 ヒマラヤ山脈 (ヒマラヤさんみゃく) himaraya sanmyaku Dãy Himalaya
18 アマゾンの熱帯雨林 (アマゾンのねったいうりん) amazon no nettaiurin Rừng mưa nhiệt đới Amazon
19 テムズ川 (テムズがわ) temuzu gawa Sông Thames
20 ナイル川 (ナイルがわ) nairu gawa Sông Nile
21 ドナウ川 (ドナウがわ) donau gawa Sông Đa Nuýp
22 アマゾン川 (アマゾンがわ) amazon gawa Sông Amazon
23 ガンジス川 (ガンジスがわ) ganjisu gawa Sông Ganges

 

III. Cách giới thiệu về quốc tịch và ngôn ngữ trong tiếng Nhật

1. “Bạn đến từ đâu?” Hỏi và trả lời như nào?

Nếu được hỏi “Bạn đến từ đâu?” thì bạn sẽ trả lời như thế nào bằng tiếng Nhật? Cùng tham khảo mẫu sau đây và áp dụng tên các nước bằng tiếng Nhật ở trên nhé!

a. Mẫu câu hỏi “Bạn đến từ đâu”

 Khi muốn hỏi “Bạn đến từ đâu?’’ ta có thể sử dụng hai mẫu câu sau:

  • おくにはどちらですか。

     Cách đọc : Okuni wa dochira desu ka

  • しゅうっしんはどちらですか

     Cách đọc : Shusshin wa dochira desu ka

b. Mẫu câu trả lời

Để trả lời cho câu hỏi trên, ta nên nói theo mẫu sau:

         Tên nước + です。

Hoặc: Tên nước + からきました。

Ví dụ:        – イタリア です。/ Tôi đến từ Ý

                  – ベトナムからきました。/ Tôi đến từ Việt Nam 

 

2. Cách giới thiệu về quốc tịch trong tiếng Nhật

a. Khi nói về quốc tịch của mình

Để giới thiệu hay nói về quốc tịch của mình bạn chỉ cần đặt 人(じん) đằng sau tên nước của mình. 

Ví dụ:

  • ラオス 人: người Lào
  • フランス人: người Pháp

b. Khi nói về quốc tịch của người khác

Người Nhật sẽ lưu ý hơn khi nói về quốc tịch của người khác để thể hiện phép lịch sự của mình khi giao tiếp với người khác. Để hỏi tên quốc tịch của một người, họ thường sử dụng “のかた” ở phía sau.

Ví dụ: 

  • Muốn hỏi rằng “Bạn có phải người Việt Nam không?” ta sẽ nói như sau:

             ベトナムのかたですか

3. Cách giới thiệu về ngôn ngữ bằng tiếng Nhật

Ngôn ngữ trong tiếng Nhật thực ra khá đơn giản, ta chỉ cần thêm  語 (ご) vào sau tên quốc gia đó.

Ví dụ:

  • カンボジア語: tiếng Campuchia
  • タイ語: tiếng Thái Lan
  • にほん語: tiếng Nhật
  • ドイツ語: tiếng Đức

*Lưu ý: Một số trường hợp ngôn ngữ sẽ được nói khác bởi một quốc gia có thể sử dụng nhiều ngôn ngữ hoặc một ngôn ngữ có thể được sử dụng ở nhiều quốc gia.

Cụ thể:

  • 英語 (えいご): tiếng Anh
  • ヒンディー語: tiếng Hindi
  • フィリピノ語: tiếng Philippines
  • アラビア語: tiếng Ả Rập

Trên đây là tổng hợp một số các tên gọi các nước trong tiếng Nhật cũng như mẫu câu giao tiếp cơ bản giúp bạn luyện tập tốt hơn. Mong rằng bài viết này sẽ hữu ích với bạn!

Leave a comment

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *