TỪ VỰNG TÊN CÁC LOẠI CÂY TRONG TIẾNG NHẬT

Có bao giờ bạn tự hỏi cây táo, cây đào hay cây hồng trong tiếng Nhật được gọi tên như thế nào chưa? Nếu chưa hãy cùng Jellyfish ghi nhớ tên các loại cây trong tiếng Nhật để có thể sử dụng trong giao tiếp hàng ngày nhé!

I. Tổng hợp tên các loại cây trong tiếng Nhật

Để có thể ghi nhớ thật chuẩn tên các loại cây trong tiếng Nhật, hãy luyện tập thật kĩ cả Kanji và Hiragana theo bảng dưới đây bạn nhé:

 

STT Kanji Hiragana Phiên âm Tiếng Việt
1 かき kaki Cây hồng
2 みかん mikan Cây cam
3 たちばな tachibana Cây quất
4 やなぎ yanagi Cây liễu
5 栴檀 せんだん sendam Cây xoan
6 うめ ume Cây mơ
7 すもも sumomo Cây mận
8 すぎ sugi Cây tuyết tùng
9 あんず anzu Cây mơ tây
10 kuwa Cây dâu tằm
11 くこ kuko Cây kỷ tử
12 金柑 きんかん kinkan Cây kim quất
13 栴檀 せんだん sendam Cây xoan
14 かえで kaede Cây phong
15 山茶花 さざんか sazanka Cây sơn trà
16 なし nashi Cây lê
17 だいだい daidai Cây cam đắng
18 栃の木 とちのき tochinoki Cây hạt dẻ ngựa
19 まつ matsu Cây thông
20 ゆう yuzu Cây thanh yên
21 銀杏 いちょう ichou Cây rẻ quạt
22 楠の木 くすのき kusunoki Cây long não
23 無花果 いちじく Ichijiku Cây sung
24 無患子 むくろじ mukuroji Cây bồ hòn
25 石榴 ざくろ zakuro Cây lựu
26 花梨 かりん karin Cây mộc qua
27 木苺 きいちご kiichigo Cây mâm xôi
28 かしわ kashiwa Cây sồi
29 梔子 くちなし kuchinashi Cây dành dành
30 胡桃 くるみ kurumi Cây hồ đào
31 えのき enoki Cây cơm nguội

II. Tên các bộ phận của cây trong tiếng Nhật

Tên các bộ phận của cây cũng là một trong những yếu tố bạn nên ghi nhớ để khi được hỏi về rễ cây, thân cây, lá,… bạn sẽ biết cách đọc cũng như cách viết của chúng:

 

STT Kanji Hiragana Phiên âm Tiếng Việt
1 ne Rễ
2 ha
3 青葉 あおば aoba Lá xanh
4 朽葉 くちば kuchiba Lá mục
5 紅葉 もみじ momiji Lá đỏ
6 つぼみ tsubami Nụ hoa
7 mi Quả/ trái
8 みき kimi Thân cây
9 樹皮 じゅひ juhi Vỏ cây
10 刺・棘 とげ toge Gai (thực vật)
11 若葉 わかば wakaba Lá non
12 くき kuki Cuống, cọng
13 若芽 わかめ wakame Chồi non
14 新芽 しんめ shinme Chồi mới
15 木の末 このうれ kinoure Ngọn cây
16 木の芽 きのめ kinome Chồi cây
17 木の本 きのもと kinomoto Gốc cây

III. Một số từ vựng khác liên quan tới chủ đề cây cối tiếng Nhật

Ngoài tên và các bộ phận của cây, bạn nên tham khảo một số từ vựng khác cũng thuộc chủ đề cây cối để tích lũy thêm vốn từ của mình nhé:

STT Kanji Hiragana Phiên âm Tiếng Việt
1 木本植物 もくほんしょくぶつ mokuhonshokubutsu Thực vật thân gỗ
2 木陰 こかげ kokage Bóng cây
3 芽が出る めがでる megaderu Nảy mầm
4 熱帯植物 ねったいしょくぶつ nettai shokubutsu Thực vật miền nhiệt đới
5 くさ kusa Cỏ
6 芽が出る めがでる megaderu Nảy mầm
7 芽を出す めをだす mewodasu Trổ mầm
8 つる tsuru Dây leo
9 高木 こうぼく kouboku Cây cao
10 大木 たいぼく taiboku Cây lớn
11 苗木 なえぎ naegi Cây giống
12 つぼみが出る つぼみがでる tsubomigaderu Trổ nụ
13 常緑樹 じょうりょくじゅ jyouryokujyu Cây xanh quanh năm không rụng lá
14 芽生え めばえ mebae Sự mọc mầm, nảy mầm
15 老木 ろうぼく rouboku Cây già
16 完熟 かんじゅく kanjuku Chín
17 枯れた葉 かれたは karetaha Lá bị héo
18 落ち葉 おちば ochiba Lá rụng 
19 若葉の季節 わかばのきせつ wakaba no kisetsu Mùa lá non
20 よく茂る森 よくしげるもり yokushigerumori Rừng cây mọc

 

Trên đây là tổng hợp những từ vựng tên các loại cây trong tiếng Nhật cũng như một số từ vựng liên quan tới chủ đề cây cối bạn nên ghi nhớ để có thể tự tin trong giao tiếp hàng ngày. Mong rằng bài viết hữu ích với bạn!

Leave a comment

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *