TỔNG HỢP TỪ VỰNG VỀ NGHỀ NGHIỆP TRONG TIẾNG NHẬT

70+ từ vựng nghề nghiệp tiếng Nhật

Nghề nghiệp trong tiếng Nhật là chủ đề giao tiếp khá phổ biến, đặc biệt là đối với những ai đang có nhu cầu sinh sống và làm việc tại Nhật Bản. Để nắm rõ hơn về từ vựng về nghề nghiệp hãy cùng Jellyfish theo dõi nội dung bài viết này nhé!





I. 60+từ vựng về nghề nghiệp trong tiếng Nhật



Khi phỏng vấn hoặc giới thiệu về bản thân, giới thiệu người khác bằng tiếng Nhật, chắc chắn bạn sẽ cần dùng đến các từ vựng chỉ nghề nghiệp. Dưới đây là tổng hợp từ vựng theo các ngành nghề trong tiếng Nhật để bạn tham khảo.



STTNghề nghiệpKanjiHiragana/Katakana
1Giáo viên教師き ょうし
2Luật sư弁護士べんごし
3Nha sĩ歯科医しかい 
4Y tá看護師かんごし
5Ca sỹ歌手 かしゅ
6Nghệ sỹ/ Họa sỹ画家がか 
7Bảo vệ警備員けいびいん
8Cảnh sát警官けいかん
9Quan tòa裁判権さいばんけん
10Nông dân農民のうみん
11Thợ sửa giày靴修理くつしゅうり
12Phi hành gia宇宙飛行士うちゅうひこうし
13Thợ mộc大工だいく
14Đầu bếp調理師ちょうりし
15Thợ máy修理工しゅうりこう
16Ngư dân漁師りょうし
17Kiến trúc sư建築家けんちくか 
18Luật sư弁護士べんごし
19Phóng viên記者きしゃ
20Thợ may仕立て屋したてや
21Kế toán会計士かいけいし
22Người đưa thư郵便配達ゆうびんはいたつ
23Người lính軍人ぐんじん
24Thợ cắt tóc美容師 びようし
25Cầu thủ Bóng Đáサッカー選手サッカーせんしゅ 
26Tác giả / nhà văn作家さっか
27Nhà khoa học科学者かがくしゃ
28Người thất nghiệp無職者むしょくしゃ 
29Nhà biểu diễn âm nhạc/ nhạc sĩ演奏家えんそうか
30Chính trị gia政治家せいじか
31Lính cứu hỏa消防士しょうぼうし
32Thẩm phán裁判官さいばんかん
33Nhân viên ngân hàng銀行員ぎんこういん
34Nhân viên Cửa hàng店員てんいん
35Nhân viên part-timeフリーター
36Huấn luyện viên thể dục thể thao監督かんとく
37Nam diễn viên俳優はいゆう
38Nữ diễn viên女優じょゆう
39Nhân Viên Công Ty会社員かいしゃいん
40Quản lý / Giám Đốc監督かんとく
41Thám tử探偵たんてい
42Nhân viên ngân hàng銀行員ぎんこういん
43Nghề看護婦かんごふ 
44Thợ ống nướcはいかんこう
45Thư ký秘書ひしょ 
46Cầu Thủ Bóng Chày野球選手やきゅうせんしゅ
47Công chức chính phủ公務員こうむいん
48Công nhân tạm thời派遣社員はけんしゃいん
49Thầy bói / bói占い師うらないし
50Mục sư / giáo sĩ牧師ぼくし
51Ngư phủ漁師りょうし
52Trưởng bếp料理長 りょうりちょう 
53Điều dưỡng介護士かいごし
54Kí giả記者きしゃ
55Nhà ngoại giao 外交官がいこうかん
56Tiếp tân受け付けうけつけ
57Tài xế運転手うんてんしゅ
58Kĩ sưエンジニア
59Công nhân trạm駅員えきいん
60Nhân viên làm công ăn lươngサラリーマン
61Nhân viên đánh máyタイピスト
62Diễn giả / nhà hùng biện演説家えんぜつか
63Đạo diễn phim監督かんとく
64Nội trợ主婦しゅふ
65 Quân nhân 軍人ぐんじん


II. Mẫu câu giao tiếp về chủ đề nghề nghiệp trong tiếng Nhật



Để sử dụng đơn giản những câu giao tiếp thông thường của tiếng Nhật về nghề nghiệp, các bạn có thể tham khảo mẫu dưới đây:



1.  Các mẫu câu hỏi về nghề nghiệp trong tiếng Nhật



– Công việc của bạn là gì? – 仕事はなんですか。

– Bạn đang làm gì vậy? – なにをしていますか。

– Bạn làm việc ở đâu? – どこではたらいていますか。



2. Mẫu câu giới thiệu và trả lời về nghề nghiệp trong tiếng Nhật



Thông thường khi giới thiệu về nghề nghiệp của bản thân, người Nhật sẽ sử dụng mẫu câu:

Chủ ngữ + は + Nghề nghiệp + です

Ví dụ: 

  • わたしは ぐんじん です: Tôi là quân nhân.
  • わたし は エンジニアです – Tôi là tài xế.


Khi nói về nơi làm việc, bạn có thể sử dụng mẫu ngữ pháp sau:

Chủ ngữ + は + …. + はたらいています。: Tôi làm việc ở…

Ví dụ: 

わたし は Jellyfish Vietnam はたらいています。(Tôi làm việc ở công ty Jellyfish Vietnam).



Trên đây là tổng hợp các từ vựng về nghề nghiệp trong tiếng Nhật hữu dụng nhất mà Jellyfish chia sẻ với bạn. Mong bài viết này sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình học tiếng Nhật.

Leave a comment

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *