[15 phút] tổng hợp từ vựng nhà bếp tiếng Nhật phổ biến hiện nay

Nhà bếp là địa điểm quen thuộc của chúng trong đời sống hàng ngày, bên cạnh đó, công việc làm thêm tại bếp của các nhà hàng cũng rất phổ biến đối với các bạn du học sinh tại Nhật. Chính vì vậy, Jellyfish tổng hợp những từ vựng nhà bếp tiếng Nhật có thể dễ dàng sử dụng và phổ biến cho các bạn. 

1. Từ vựng dụng cụ nhà bếp tiếng Nhật

  1. ボウル、鉢、どんぶり: Bát
  2. コップ: Chén
  3. はし(箸): Đũa
  4. 皿: Đĩa
  5. スプーン: Thìa
  6. 陶器: Bát đĩa sứ
  7. ティーポット、急須: Ấm trà
  8. ナイフ: Dao
  9. フォーク: Nĩa/ Dĩa
  10. なべ (鍋): Nồi
  11. フライパン: Chảo rán
  12. まないた(まな板): Thớt
  13. おたま(お玉): Muôi/ môi múc canh
  14. かご: Rổ/ Giá (để rau)
  15. アルミホイル: Giấy bạc gói thức ăn
  16. サランラップ: Màng bọc thực phẩm          
  17. トレイ: Cái khay
  18. ボトルオープナー: Cái mở nắp chai bia
  19. コルク栓抜き、コルクスクリュー: Cái mở nắp chai rượu
  20. おろし金: Cái nạo
  21. 計り: Cân thực phẩm
  22. めん棒、のし棒: Cái cán bột
  23. ふるい、裏ごし器、こし器: Cái rây
  24. トング: Cái kẹp
  25. 泡だて器: Cái đánh trứng    
  26. 缶切り: Cái mở hộp

2. Từ vựng nhà bếp tiếng Nhật (về gia vị)

  1. しお(塩): Muối    
  2. さとう(砂糖): Đường
  3. こしょう (胡椒): Hạt tiêu
  4. ケチャップ: Ketchup
  5. マヨネーズ: Mayonnaise
  6. カラシ: Mù tạt
  7. す(酢): Dấm        
  8. ヌクマム: Nước mắm          
  9. しょうが: Gừng       
  10. ニンニク: Tỏi           
  11. ターメリック: Nghệ   

3. Từ vựng đồ dùng trong nhà bếp tiếng Nhật

  1. れいとうこ (冷凍庫): tủ đông 
  2. れいぞうこ (冷蔵庫): tủ lạnh
  3. でんし レンジ (電子レンジ): lò vi sóng
  4. トースター: Máy nướng bánh mì lát
  5. キッチン・タイマー: Đồng hồ nhà bếp
  6. あわだてき (泡立て器): Máy đánh trứng 
  7. ミキサー: Máy xay sinh tố 
  8. フードプロセッサー: Máy chế biến thực phẩm
  9. しょっきあらいき/ しょくせんき (食器洗い機/ 食洗機): Máy rửa chén 
  10. コーヒーメーカー: Máy pha cà phê
  11. すいはんき (炊飯器): Nồi cơm điện

4. Từ vựng tiếng tiếng Nhật về các hành động nấu ăn

  1. 調理する(ちょうりする: Nấu ăn
  2. 料理を作る(りょうりをつくる) :Nấu ăn
  3. 米を炊く(こめをたく):Nấu cơm
  4. 洗う(あらう): Rửa
  5. ゆでる:       Luộc
  6. 焼く(やく):       Nướng
  7. 炒める(いためる):       Xào
  8. 蒸す(むす):       Hấp
  9. 揚げる(あげる):       Rán
  10. 煮る(にる):       Ninh / Kho / Hầm
  11. 焦げる(こげる):       Cháy xém
  12. 混ぜる(まぜる): Trộn / Khuấy
  13. 沸かす(わかす): Đun (nước)
  14. 浸す(ひたす):       Ngâm (ngâm dấm ,..)
  15. 裏返す(うらがえす):       Lật
  16. かき混ぜる(かきまぜる): Đảo
  17. つぶす: Nghiền
  18. 巻く(まく): Cuốn / Cuộn
  19. ぬる: Trải / phết (bơ)
  20. 注ぐ(そそぐ):       Đổ nước / rót
  21. もる:       Xới (cơm)
  22. 切る(きる): Cắt / Thái
  23. みじん切り(みじんぎり): Thái nhỏ
  24. 千切り(せんぎり): Thái chỉ

Trên đây là tổng hợp nhanh từ vựng nhà bếp tiếng Nhật, các bạn hãy lưu nhanh để học tập nhé. Để biết tìm hiểu chi tiết hơn, Jellyfish Vietnam có khóa học tiếng nhật cho mọi cấp độ, giúp các bạn học sinh tiếp xúc được ngôn ngữ, kiến thức trong lĩnh vực này.

khoahoctiengnhat.net

Leave a comment

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *