50+ từ vựng quán ăn tiếng Nhật tổng hợp đầy đủ nhất [2024]

Nhật Bản là thiên đường ẩm thực bậc nhất thế giới, chính vì thế từ vựng quán ăn tiếng Nhật là điều cần thiết cho các bạn có ý định du học hoặc du lịch tại đây. Hãy cùng Jellyfish khám phá chủ đề này cùng tổng hợp nhanh những từ vựng quán ăn tiếng Nhật nhé!

1. #15 từ vựng quán ăn tiếng Nhật phổ biến nhất

  1. ミ ネ ラ ル ウ ォ ー タ ー (Mineraru wota) : Nước khoáng
  2. ジ ュー ス (Jūsu): Nước ép trái cây
  3. マンゴジ ュー ス (Mango Jūsu) : Nước ép xoài
  4. トマトジ ュー ス (TomatoJūsu) :Nước ép cà chua
  5. ビ ー ル (Biiru): Bia 生ビ ー ル (Nama biiru) : bia tươi 瓶ビ ー ル (Bin biiru) : bia chai
  6. ワ イ ン (Wain) : rượu vang
  7. あ か ぶ ど う し ゅ (aka budōshu) : Rượu vang nho
  8. 赤 ワ イ ン (赤 葡萄酒) (赤ワイン) : Rượu vang đỏ
  9. し ろ ワ イ ン (し ろ ぶ ど う し ゅ) (Shiro wain/shiro budōshu) Rượu trắng
  10. シ ャ ン パ ン (Shampan Champers / Bubbly)
  11. さ け (Sake): Rượu Sake
  12. 前菜 ぜんさ い (Zensai): Khai vị
  13. メ イ ン (Mein): Chính
  14. デ ザ ー ト (Dezāto): Tráng miệng
  15. 付 け 合 わ せ 料理 つ け あ わ せ り ょ う り (Tsuke awase ryori): món ăn kèm (Salad)
  16. ス ー プ )SUPU) : Canh
  17. サ ラ ダ (Sarada): Salad
  18. ソ ー ス (Sōsu): Nước xốt
  19. 野菜 や さ い (Yasai): Rau

2. Danh sách các từ vựng sử dụng trong quán ăn Nhật Bản

  1. じ ゃ が 芋 じ ゃ が い も (Jyagaimo): Khoai tây
  2. お米 / ご飯 おこめ / ごはん / ライス (Okome / Gohan / Raisu): Cơm ( thường dùng ライ ス Raisu )
  3. 肉 にく (Niku): Thịt
  4. ラーメ ン / うどん / そば (Ramen / Udon / Soba): Mì sợi
  5. 豚肉 ぶたにく (Buta-niku): Thịt heo
  6. 鶏肉 とりにく (Tori-niku): Thịt Gà
  7.  牛肉 ぎゅうにく(Gyu-niku): Thịt bò
  8. トマ ト (Tomato):  Cà chua
  9. 白菜 (Hakusai):  Bắp cải
  10. オクラ (Okura) : Đậu bắp
  11. インゲン (Ingen)  :  Đậu đũa
  12. きゅうり (kyuri) : Dưa chuột ( dưa leo )
  13. 竹の子 (Takenoco) : măng
  14. きのこ (Kinoco) : Nấm
  15. 玉ねぎ (Tamanegi) : Hành tây
  16. 長ねぎ (Naganegi) :  Hành lá
  17. もやし (Moyashi):  Giá đỗ
  18. レンコン (Rencon): Củ sen
  19. 豆 (Mame) : Đậu tương
  20. ナス (Nasu)  : Cà tím
  21. 大根 (Daikon): Củ cải
  22. カボチャ (Kabocha):  Bí đỏ
  23. ほうれんそう (hourenshou):  Rau cải nhật
  24. レタス (Retasu):  Rau xà lách
  25. 椎茸 (Shiitake):  Nấm hương
  26. 電気コンロ (Denki konro): Bếp điện
  27. シェフ (Shefu): Đầu bếp
  28. ウェーター (U~ētā): Phục vụ nam
  29. ウェートレス (U~ētoresu): Phục vụ nữ
  30. 生地 ~ きじ (kiji): Bột
  31. 朝(あさ)ごはん (asa gohan): Bữa sáng
  32. 晩(ばん)ごはん (ban gohan): Bữa tối
  33. 昼(ひる)ごはん (hiru gohan): Bữa trưa
  34. 紙(かみ)カップ (kami kappu): Cốc giấy
  35. プラコップ (Purakoppu): Cốc nhựa

 Hy vọng, với những từ vựng quán ăn tiếng Nhật trên sẽ có ích đối với những bạn đang và có ý định làm thêm tại các nhà hàng, quán ăn Nhật. Để biết tìm hiểu chi tiết hơn, Trung tâm nhật ngữ Jellyfish Vietnam có khóa học tiếng nhật cho mọi cấp độ, giúp các bạn học sinh tiếp xúc được ngôn ngữ, kiến thức trong lĩnh vực này

Leave a comment

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *