Bạn đang quan tâm đến cách tính điểm JLPT để có định hướng trọng tâm nhằm đạt được kết quả tốt hơn trong kỳ thi sắp tới? Hãy cùng Jellyfish tìm hiểu nhé!
1. Thời gian thi của các cấp độ trong JLPT
Với mỗi cấp độ trong bài thi JLPT thì sẽ có một quỹ thời gian khác nhau, tùy thuộc vào số lượng câu hỏi và độ khó của các câu hỏi trong đề thi. Cụ thể thời gian thi của các cấp độ trong đề thi JLPT như sau:
Cấp độ | Thời gian thi của từng cấp độ | ||
N5 | Từ vựng: 25 phút | Ngữ pháp + Đọc hiểu: 50 phút | Nghe hiểu: 30 phút |
N4 | Từ vựng: 30 phút | Ngữ pháp + Đọc hiểu: 60 phút | Nghe hiểu: 35 phút |
N3 | Từ vựng: 30 phút | Ngữ pháp + Đọc hiểu: 70 phút | Nghe hiểu: 40 phút |
N2 | Từ vựng + Ngữ pháp + Đọc hiểu: 105 phút | Nghe hiểu: 50 phút | |
N1 | Từ vựng + Ngữ pháp + Đọc hiểu: 110 phút | Nghe hiểu: 60 phút |
Tìm hiểu thêm: Chứng chỉ JLPT là gì? Tổng quan về chứng chỉ JLPT
2. Cấu trúc đề N5 và cách tính điểm JLPT N5
2.1. Cấu trúc đề JLPT N5
Đề thi JLPT N5 được chia thành 3 phần: phần từ vựng, phần ngữ pháp + đọc hiểu và phần nghe hiểu. Thời gian thi của phần từ vựng là 25 phút, phần ngữ pháp + đọc hiểu là 50 phút và phần nghe hiểu là 30 phút. Dưới đây là các thông tin chi tiết về cấu trúc đề JLPT N5:
Thời gian thi | Tiêu đề | Số câu | Mục tiêu | |
Phần 1: Từ vựng (25 phút) | Mục 1 | 漢字読み | 12 | Cách đọc những từ được viết bằng Hán tự. |
Mục 2 | 表記 | 8 | Những từ viết bằng Hiragana sẽ được viết sang Hán tự hoặc Katakana như thế nào. | |
Mục 3 | 文脈規定 | 10 | Tùy theo mạch văn, tìm những từ vựng tiếng Nhật được quy định phù hợp về mặt ngữ nghĩa là từ vựng nào. | |
Mục 4 | 言い換え類義 | 5 | Tìm những cách diễn đạt, những từ tiếng Nhật gần nghĩa với các từ vựng đã cho. | |
Phần 2: Ngữ pháp + Đọc hiểu (50 phút) | Mục 1 | 文の文法1 | 16 | Có thể phán đoán được hình thức ngữ pháp tiếng Nhật nào phù hợp với nội dung câu văn. |
Mục 2 | 文の文法2 | 5 | Có thể tạo được câu văn mạch lạc về mặt ý nghĩa và đúng cú pháp tiếng Nhật. | |
Mục 3 | 文章の文法 | 5 | Có thể phán đoán được câu nào phù hợp với dòng chảy của đoạn văn. | |
Mục 4 | 内容理解
(短文) |
3 | Đọc và hiểu được nội dung của một văn bản khoảng 80 chữ Hán tự đơn giản về ngữ cảnh, các vấn đề liên quan đến học tập, cuộc sống, công việc. | |
Mục 5 | 内容理解
(中文) |
2 | Đọc nội dung của một văn bản khoảng 250 chữ Hán tự đơn giản về đề tài có liên quan đến cuộc sống hàng ngày. | |
Mục 6 | 情報検索 | 1 | Có thể tìm ra những thông tin cần thiết trong các bản tin, bản hướng dẫn,… có khoảng 250 chữ Hán tự cơ bản. | |
Phần 3: Nghe hiểu (30 phút) | Mục 1 | 課題理解 | 7 | Có thể hiểu được nội dung khi nghe một đoạn văn, một đoạn hội thoại (Nghe và nắm bắt những thông tin cần thiết, giải quyết những chủ đề mang tính cụ thể và có thể biết được cái thích hợp tiếp theo là cái gì). |
Mục 2 | ポイント理解 | 6 | Có thể hiểu được nội dung khi nghe một đoạn văn, một đoạn hội thoại (Phải nghe cái đã được chỉ thị từ trước, có khả năng nghe và lọc ra những điểm chính. | |
Mục 3 | 発表現話 | 5 | Vừa nhìn hình vừa nghe giải thích tình huống để chọn lựa câu thoại thích hợp. | |
Mục 4 | 即時応答 | 6 | Nghe câu thoại ngắn chẳng hạn như một câu hỏi rồi chọn câu ứng đáp thích hợp. |
2.2. Cách tính điểm JLPT N5
Dưới đây là cách tính điểm JLPT N5, cùng Jellyfish tìm hiểu ngay nhé:
Cách tích điểm JLPT N5 – Phần từ vựng (tham khảo)
CÁC MONDAI | SỐ CÂU | SỐ ĐIỂM/CÂU | TỔNG ĐIỂM |
Mondai 1 | 12 | 1 | 12 |
Mondai 2 | 8 | 1 | 8 |
Mondai 3 | 10 | 1 | 10 |
Mondai 4 | 5 | 2 | 10 |
Tổng điểm | 40 |
Cách tích điểm JLPT N5 – Phần ngữ pháp (tham khảo)
CÁC MONDAI | SỐ CÂU | SỐ ĐIỂM/CÂU | TỔNG ĐIỂM |
Mondai 1 | 16 | 1 | 16 |
Mondai 2 | 5 | 2 | 10 |
Mondai 3 | 5 | 4 | 20 |
Tổng điểm | 46 |
Cách tích điểm JLPT N5 – Phần đọc hiểu (tham khảo)
CÁC MONDAI | SỐ CÂU | SỐ ĐIỂM/CÂU | TỔNG ĐIỂM |
Mondai 4 | 3 | Câu 1,2: 5 điểm
Câu 3: 6 điểm |
16 |
Mondai 5 | 2 | 6 | 12 |
Mondai 6 | 1 | 6 | 6 |
Tổng điểm | 16 |
Cách tính điểm JLPT N5 – Phần nghe hiểu (tham khảo)
CÁC MONDAI | SỐ CÂU | SỐ ĐIỂM/CÂU | TỔNG ĐIỂM |
Mondai 1 | 7 | 3 | 21 |
Mondai 2 | 6 | 3 | 18 |
Mondai 3 | 5 | 2 | 10 |
Tổng điểm | 60 |
Dưới đây là quy định về cách tính tổng điểm bài thi – cách tính điểm JLPT N5:
Điểm phần từ vựng và ngữ pháp + đọc hiểu | Tối đa: 120 điểm | Điểm liệt: 38 điểm |
Điểm phần nghe hiểu | Tối đa: 60 điểm | Điểm liệt: 19 điểm |
Điểm đỗ JLPT N5 | 80 điểm |
* Lưu ý: Vì lý do bảo mật nên Ban tổ chức kỳ thi JLPT không công bố thang điểm chuẩn và chi tiết. Do vậy, thang điểm được tính trên đây chỉ mang tính chất tương đối, tùy thuộc vào mức độ khó dễ của các câu hỏi trong từng đợt thi.
3. Cấu trúc đề N4 và cách tính điểm JLPT N4
3.1. Cấu trúc đề JLPT N4
Tương tự đề thi JLPT N5, đề thi JLPT N4 cũng được chia thành 3 phần: phần từ vựng, phần ngữ pháp + đọc hiểu và phần nghe hiểu. Thời gian thi của phần từ vựng là 30 phút, phần ngữ pháp + đọc hiểu là 60 phút và phần nghe hiểu là 35 phút. Dưới đây là các thông tin chi tiết về cấu trúc đề JLPT N4:
Thời gian thi | Tiêu đề | Số câu | Mục tiêu | |
Phần 1: Từ vựng (30 phút) | Mục 1 | 漢字読み | 9 | Cách đọc những từ vựng được viết bằng chữ Hán tự. |
Mục 2 | 表記 | 6 | Những từ vựng được viết bằng Hiragana được chuyển sang Hán tự/ Katakana như thế nào. | |
Mục 3 | 文脈規定 | 10 | Tùy theo mạch văn tìm những từ được quy định phù hợp về mặt ngữ nghĩa là từ vựng nào. | |
Mục 4 | 言い換え類義 | 5 | Tìm những cách diễn đạt, những từ gần nghĩa với các từ vựng trong đề đã cho. | |
Mục 5 | 用法 | 5 | Biết được từ vựng đó sử dụng như thế nào trong các câu được đưa ra trong bài. | |
Phần 2: Ngữ pháp + Đọc hiểu (60 phút) | Mục 1 | 文の文法1 | 15 | Có thể phán đoán được hình thức ngữ pháp tiếng Nhật nào phù hợp với nội dung câu văn. |
Mục 2 | 文の文法2 | 5 | Có thể tạo được câu văn tiếng Nhật mạch lạc về mặt ý nghĩa và đúng cấu trúc cú pháp. | |
Mục 3 | 文章の文法 | 5 | Có thể phán đoán được câu tiếng Nhật nào phù hợp với dòng chảy của đoạn văn. | |
Mục 4 | 内容理解(短文) | 4 | Đọc và hiểu được nội dung của một văn bản khoảng 100 ~ 200 Hán tự, thể loại văn giải thích, chỉ thị,… với nội dung có liên quan đến công việc và cuộc sống. | |
Mục 5 | 内容理解(中文) | 4 | Đọc nội dung của một văn bản tiếng Nhật khoảng 350 chữ Hán tự, thể loại văn giải thích, hoặc tự luận,.. Biết được các từ khóa, các mối quan hệ nhân quả. | |
Mục 6 | 情報検索 | 2 | Có thể tìm ra những thông tin cần thiết trong các bản quảng cáo, tờ rơi tiếng Nhật,… có khoảng 600 chữ Hán tự cơ bản. | |
Phần 3: Nghe hiểu (35 phút) | Mục 1 | 課題理解 | 8 | Có thể hiểu được nội dung khi nghe một đoạn văn, một đoạn hội thoại tiếng Nhật (Nghe và nắm bắt những thông tin cần thiết, giải quyết những chủ đề mang tính cụ thể và có thể biết được cái thích hợp tiếp theo là cái gì). |
Mục 2 | ポイント理解 | 7 | Có thể hiểu được nội dung khi nghe một đoạn văn, một đoạn hội thoại(Phải nghe cái đã được chỉ thị từ trước, có khả năng nghe và lược ra những điểm chính). | |
Mục 3 | 発表現話 | 5 | Vừa nhìn hình vừa nghe giải thích tình huống để chọn lựa câu thoại thích hợp | |
Mục 4 | 即時応答 | 8 | Nghe câu thoại ngắn chẳng hạn như một câu hỏi rồi chọn câu ứng đáp thích hợp |
3.2. Cách tính điểm JLPT N4
Dưới đây là cách tính điểm JLPT N4 theo từng phần thi, cụ thể như sau:
Cách tích điểm JLPT N4 – Phần từ vựng (tham khảo)
CÁC MONDAI | SỐ CÂU | SỐ ĐIỂM/CÂU | TỔNG ĐIỂM |
Mondai 1 | 9 | 1 | 9 |
Mondai 2 | 6 | 1 | 6 |
Mondai 3 | 9 | – Câu 1 đến câu 8: 1 điểm
– Câu 9: 2 điểm |
10 |
Mondai 4 | 5 | 1 | 5 |
Mondai 5 | 5 | 2 | 10 |
Tổng điểm | 40 |
Cách tích điểm JLPT N4 – Phần ngữ pháp (tham khảo)
CÁC MONDAI | SỐ CÂU | SỐ ĐIỂM/CÂU | TỔNG ĐIỂM |
Mondai 1 | 15 | 1 | 15 |
Mondai 2 | 5 | 2 | 10 |
Mondai 3 | 5 | 3 | 15 |
Tổng điểm | 40 |
Cách tích điểm JLPT N4 – Phần đọc hiểu (tham khảo)
CÁC MONDAI | SỐ CÂU | SỐ ĐIỂM/CÂU | TỔNG ĐIỂM |
Mondai 4 | 4 | 4 | 16 |
Mondai 5 | 4 | 4 | 16 |
Mondai 6 | 2 | 4 | 8 |
Tổng điểm | 40 |
Cách tính điểm JLPT N4 – Phần nghe hiểu (tham khảo)
CÁC MONDAI | SỐ CÂU | SỐ ĐIỂM/CÂU | TỔNG ĐIỂM |
Mondai 1 | 4 | 4 | 16 |
Mondai 2 | 4 | 4 | 16 |
Mondai 3 | 2 | 4 | 8 |
Tổng điểm | 40 |
Dưới đây là quy định về cách tính tổng điểm bài thi – cách tính điểm JLPT N4:
Điểm phần từ vựng và ngữ pháp + đọc hiểu | Tối đa: 120 điểm | Điểm liệt: 38 điểm |
Điểm phần nghe hiểu | Tối đa: 60 điểm | Điểm liệt: 19 điểm |
Điểm đỗ JLPT N4 | 90 điểm |
4. Cấu trúc đề N3 và cách tính điểm JLPT N3
4.1. Cấu trúc đề JLPT N3
Về cơ bản, cấu trúc đề thi JLPT N3 cũng không quá khác biệt so với đề thi JLPT N5 và N4. Bạn vẫn sẽ có 30 phút cho bài thi từ vựng và phần ngữ pháp + đọc hiểu thêm 10 phút, tổng cộng là 70 phút và phần nghe hiểu là 40 phút.
Dưới đây là các thông tin chi tiết về cấu trúc đề JLPT N3:
Thời gian thi | Tiêu đề | Số câu | Mục tiêu | |
Phần 1: Từ vựng (30 phút) | Mục 1 | 漢字読み | 8 | Cách đọc những từ được viết bằng Hán tự. |
Mục 2 | 表記 | 6 | Những từ được viết bằng Hiragana được viết sang Hán tự hoặc Katakana như thế nào. | |
Mục 3 | 文脈規定 | 11 | Tùy theo mạch văn tìm những từ được quy định phù hợp về mặt ngữ nghĩa là từ nào. | |
Mục 4 | 言い換え類義 | 5 | Tìm những cách diễn đạt, những từ gần nghĩa với các từ đã cho. | |
Mục 5 | 用法 | 5 | Biết được từ đó sử dụng như thế nào trong các câu được đưa ra. | |
Phần 2: Ngữ pháp + Đọc hiểu (70 phút) | Mục 1 | 文の文法1 | 13 | Có thể phán đoán được hình thức ngữ pháp nào phù hợp với nội dung câu văn. |
Mục 2 | 文の文法2 | 5 | Có thể tạo được câu văn mạch lạc về mặt ý nghĩa và đúng cú pháp. | |
Mục 3 | 文章の文法 | 5 | Có thể phán đoán được câu nào phù hợp với dòng chảy của đoạn văn. | |
Mục 4 | 内容理解(短文) | 4 | Đọc và hiểu được nội dung của một văn bản khoảng 100 ~ 200 Hán tự, thể loại văn giải thích, chỉ thị,… với nội dung có liên quan đến công việc và cuộc sống. | |
Mục 5 | 内容理解(中文) | 4 | Đọc nội dung của một văn bản khoảng 350 chữ Hán tự, thể loại văn giải thích, hoặc tự luận,.. Biết được các từ khóa, các mối quan hệ nhân quả. | |
Mục 6 | 主張理解(長文) | 2 | Đọc nội dung của một văn bản (khoảng 500 chữ Hán tự), thể loại văn giải thích, thư từ hoặc tự luận,… Biết cách khái quát, nắm được hướng triển khai của các lý luận. | |
Mục 7 | 情報検索 | 2 | Có thể tìm ra những thông tin cần thiết trong các bản quảng cáo, tờ rơi,… có khoảng 600 chữ Hán tự cơ bản. | |
Phần 3: Nghe hiểu (40 phút) | Mục 1 | 課題理解 | 6 | Có thể hiểu được nội dung khi nghe một đoạn văn, một đoạn hội thoại (Nghe và nắm bắt những thông tin cần thiết, giải quyết những chủ đề mang tính cụ thể và có thể biết được cái thích hợp tiếp theo là cái gì). |
Mục 2 | ポイント理解 | 6 | Có thể hiểu được nội dung khi nghe một đoạn văn, một đoạn hội thoại(Phải nghe cái đã được chỉ thị từ trước, có khả năng nghe và lược ra những điểm chính). | |
Mục 3 | 概要理解 | 3 | Có thể hiểu được nội dung khi nghe một đoạn văn, một đoạn hội thoại (Từ đoạn hội thoại có thể hiểu được chủ trương, ý đồ của người nói). | |
Mục 4 | 発表現話 | 4 | Vừa nhìn hình vừa nghe giải thích tình huống để chọn lựa câu thoại thích hợp. | |
Mục 5 | 即時応答 | 9 | Nghe câu thoại ngắn chẳng hạn như một câu hỏi rồi chọn câu ứng đáp thích hợp. |
4.2. Cách tính điểm JLPT N3
Dưới đây là cách tính điểm JLPT N3 theo từng phần thi, cụ thể như sau:
Cách tích điểm JLPT N3 – Phần từ vựng (tham khảo)
CÁC MONDAI | SỐ CÂU | SỐ ĐIỂM/CÂU | TỔNG ĐIỂM |
Mondai 1 | 8 | 1 | 8 |
Mondai 2 | 6 | 1 | 6 |
Mondai 3 | 11 | 1 | 11 |
Mondai 4 | 5 | 1 | 5 |
Mondai 5 | 5 | 1 | 5 |
Tổng điểm | 35 |
Cách tích điểm JLPT N3 – Phần ngữ pháp (tham khảo)
CÁC MONDAI | SỐ CÂU | SỐ ĐIỂM/CÂU | TỔNG ĐIỂM |
Mondai 1 | 13 | 1 | 13 |
Mondai 2 | 5 | – Câu 1 đến câu 4: 1 điểm
– Câu 5: 2 điểm |
6 |
Mondai 3 | 4 | 1 | 4 |
Tổng điểm | 23 |
Cách tích điểm JLPT N3 – Phần đọc hiểu (tham khảo)
CÁC MONDAI | SỐ CÂU | SỐ ĐIỂM/CÂU | TỔNG ĐIỂM |
Mondai 4 | 4 | 3 | 12 |
Mondai 5 | 6 | 4 | 24 |
Mondai 6 | 4 | 4 | 16 |
Mondai 7 | 2 | 4 | 8 |
Tổng điểm | 60 |
Cách tính điểm JLPT N3 – Phần nghe hiểu (tham khảo)
CÁC MONDAI | SỐ CÂU | SỐ ĐIỂM/CÂU | TỔNG ĐIỂM |
Mondai 1 | 6 | 3 | 18 |
Mondai 2 | 6 | 2 | 12 |
Mondai 3 | 3 | 4 | 12 |
Mondai 4 | 4 | 2 | 8 |
Mondai 5 | 9 | 1 | 9 |
Tổng điểm | 60 |
Dưới đây là quy định về cách tính tổng điểm bài thi – cách tính điểm JLPT N3:
Điểm phần từ vựng và ngữ pháp + đọc hiểu | Tối đa: 120 điểm | Điểm liệt: 38 điểm |
Điểm phần nghe hiểu | Tối đa: 60 điểm | Điểm liệt: 19 điểm |
Điểm đỗ JLPT N3 | 95 điểm |
5. Cấu trúc đề N2 và cách tính điểm JLPT N2
5.1. Cấu trúc đề JLPT N2
Đề thi JLPT N2 là đề thi tiếng Nhật ở trình độ trung cấp. Ở cấp độ này, đề thi sẽ có một số khác biệt so với đề thi JLPT của các cấp độ: N5, N4, N3. Đề thi JLPT sẽ chỉ bao gồm hai phần là phần Từ vựng + Ngữ pháp + Đọc hiểu trong 105 phút và phần Nghe hiểu là 50 phút.
Dưới đây là các thông tin chi tiết về cấu trúc đề JLPT N2:
Thời gian thi | Tiêu đề | Số câu | Mục tiêu | ||
Phần 1: Từ vựng + Ngữ pháp + Đọc hiểu (105 phút) | 文字-語彙 | Mục 1 | 漢字読み | 5 | Cách đọc những từ được viết bằng Hán tự. |
Mục 2 | 表記 | 5 | Những từ được viết bằng Hiragana được viết sang Hán tự hoặc Katakana như thế nào. | ||
Mục 3 | 語形成 | 5 | Biết các từ ghép, các từ phát sinh. | ||
Mục 4 | 文脈規定 | 7 | Tùy theo mạch văn tìm những từ được quy định phù hợp về mặt ngữ nghĩa là từ nào. | ||
Mục 5 | 言い換え類義 | 5 | Tìm những cách diễn đạt, những từ gần nghĩa với các từ đã cho. | ||
Mục 6 | 用法 | 5 | Biết được từ đó sử dụng như thế nào trong các câu được đưa ra. | ||
文法 | Mục 7 | 文の文法1 | 12 | Có thể phán đoán được hình thức ngữ pháp nào phù hợp với nội dung câu văn. | |
Mục 8 | 文の文法2 | 5 | Có thể tạo được câu văn mạch lạc về mặt ý nghĩa và đúng cú pháp | ||
Mục 9 | 文章の文法 | 5 | Có thể phán đoán được câu nào phù hợp với dòng chảy của đoạn văn | ||
読解 | Mục 10 | 内容理解(短文) | 5 | Đọc và hiểu được nội dung của một văn bản khoảng 200 Hán tự, thể loại văn giải thích, chỉ thị,…với nội dung có liên quan đến công việc và cuộc sống | |
Mục 11 | 内容理解(中文) | 9 | Đọc nội dung của một văn bản khoảng 500 chữ Hán tự, thể loại văn giải thích, hoặc tự luận, bình phẩm,…Nắm được khái quát cách suy nghĩ của tác giả, hiểu lý do, các mối quan hệ nhân quả,… | ||
Mục 12 | 統合理解 | 2 | Đọc nội dung của một số văn bản (khoảng 600 chữ Hán tự). Biết cách vừa tổng hợp, vừa so sánh đối chiếu | ||
Mục 13 | 主張理解(長文) | 3 | Đọc nội dung của một văn bản (khoảng 900 chữ Hán tự), thể loại văn lý luận, bình phẩm mang tính so sánh…Nắm bắt được ý kiến, chủ trương cần truyền đạt trong tổng thể đoạn văn | ||
Mục 14 | 情報検索 | 2 | Có thể tìm ra những thông tin cần thiết trong các bản quảng cáo, tờ rơi, thông tin trong tạp chí, thương mại, có khoảng 700 chữ Hán tự cơ bản | ||
Phần 2: Nghe hiểu (50 phút) | Mục 1 | 課題理解 | 5 | Có thể hiểu được nội dung khi nghe một đoạn văn, một đoạn hội thoại (Nghe và nắm bắt những thông tin cần thiết, giải quyết những chủ đề mang tính cụ thể và có thể biết được cái thích hợp tiếp theo là cái gì) | |
Mục 2 | ポイント理解 | 6 | Có thể hiểu được nội dung khi nghe một đoạn văn, một đoạn hội thoại(Phải nghe cái đã được chỉ thị từ trước, có khả năng nghe và lược ra những điểm chính) | ||
Mục 3 | 概要理解 | 5 | Có thể hiểu được nội dung khi nghe một đoạn văn, một đoạn hội thoại (Từ đoạn hội thoại có thể hiểu được chủ trương, ý đồ của người nói) | ||
Mục 4 | 即時応答 | 12 | Nghe câu thoại ngắn chẳng hạn như một câu hỏi rồi chọn câu ứng đáp thích hợp | ||
Mục 5 | 統合理解 | 4 | Nghe một đoạn hội thoại dài, vừa hiểu nội dung vừa tổng hợp, so sánh các thông tin |
5.2. Cách tính điểm JLPT N2
Dưới đây là cách tính điểm JLPT N2 theo từng phần thi, cụ thể như sau:
Cách tích điểm JLPT N2 – Phần từ vựng – Kanji (tham khảo)
CÁC MONDAI | SỐ CÂU | SỐ ĐIỂM/CÂU | TỔNG ĐIỂM |
Mondai 1 | 5 | 1 | 5 |
Mondai 2 | 5 | 1 | 5 |
Mondai 3 | 3 | 1 | 3 |
Mondai 4 | 7 | 1 | 7 |
Mondai 5 | 4 | 1 | 4 |
Mondai 6 | 5 | 2 | 10 |
Tổng điểm | 34 |
Cách tích điểm JLPT N2 – Phần ngữ pháp (tham khảo)
CÁC MONDAI | SỐ CÂU | SỐ ĐIỂM/CÂU | TỔNG ĐIỂM |
Mondai 7 | 12 | 1 | 12 |
Mondai 8 | 5 | 2 | 10 |
Mondai 9 | 4 | 1 | 4 |
Tổng điểm | 26 |
Các điểm chung của phần từ vựng + ngữ pháp : 60 điểm ( gọi là A )
Nếu tính trên thang điểm 60 thì cách tính như sau:
A:60 * 60 = SỐ ĐIỂM CỦA BẠN
Cách tích điểm JLPT N2 – Phần đọc hiểu (tham khảo)
CÁC MONDAI | SỐ CÂU | SỐ ĐIỂM/CÂU | TỔNG ĐIỂM |
Mondai 10 | 5 | 2 | 10 |
Mondai 11 | 9 | 3 | 27 |
Mondai 12 | 2 | 3 | 6 |
Mondai 13 | 3 | 4 | 12 |
Mondai 14 | 2 | 3 | 6 |
Tổng điểm | 61 |
Các điểm chung của phần đọc hiểu : 61 điểm ( gọi là B )
Nếu tính trên thang điểm 60 thì cách tính như sau: B:61 * 60 = SỐ ĐIỂM CỦA BẠN
Cách tính điểm JLPT N2 – Phần nghe hiểu (tham khảo)
CÁC MONDAI | SỐ CÂU | SỐ ĐIỂM/CÂU | TỔNG ĐIỂM |
Mondai 1 | 5 | 2 | 10 |
Mondai 2 | 6 | 2
(câu 6 được 3 điểm) |
13 |
Mondai 3 | 5 | 2 | 10 |
Mondai 4 | 12 | 1 | 12 |
Mondai 5 | 4 | 3 | 12 |
Tổng điểm | 57 |
Nếu tính trên thang điểm 60 thì cách tính như sau: C:57 * 60 = SỐ ĐIỂM CỦA BẠN
Dưới đây là quy định về cách tính tổng điểm bài thi – cách tính điểm JLPT N2:
Điểm phần từ vựng | Tối đa: 60 điểm | Điểm liệt: 19 điểm |
Điểm phần đọc hiểu | Tối đa: 60 điểm | Điểm liệt: 19 điểm |
Điểm phần nghe hiểu | Tối đa: 60 điểm | Điểm liệt: 19 điểm |
Điểm đỗ JLPT N2 | 90 điểm |
6. Cấu trúc đề N1 và cách tính điểm JLPT N1
6.1. Cấu trúc đề JLPT N1
JLPT N1 là cấp độ cao nhất trong kỳ thi đánh giá Năng lực tiếng Nhật. Cấu trúc của đề thi JLPT N1 cũng tương tự như JLPT N2, gồm 2 phần là phần từ vựng + ngữ pháp + đọc hiểu là 110 phút và phần nghe hiểu là 60 phút. Tuy số câu hỏi trong đề thi JLPT N1 ít hơn đề thi JLPT N2 nhưng lại khó và phức tạp hơn, đòi hỏi thí sinh dự thi phải có sự thông hiểu nhất định đối với tiếng Nhật.
Dưới đây là các thông tin chi tiết về cấu trúc đề JLPT N1:
Thời gian thi | Tiêu đề | Số câu | Mục tiêu | ||
Phần 1: Từ vựng + Ngữ pháp + Đọc hiểu (110 phút) | 文字-語彙 | Mục 1 | 漢字読み | 6 | Cách đọc những từ được viết trong đề thi bằng Hán tự. |
Mục 2 | 文脈規定 | 7 | Tùy theo mạch văn, thí sinh tìm những từ được quy định phù hợp về mặt ngữ nghĩa là từ nào. | ||
Mục 3 | 言い換え類義 | 6 | Thí sinh tìm những cách diễn đạt, những từ gần nghĩa với các từ đã cho trong đề thi. | ||
Mục 4 | 用法 | 6 | Biết được từ đó sử dụng như thế nào trong các câu được đưa ra. | ||
文法 | Mục 5 | 文の文法1 | 10 | Có thể phán đoán được hình thức ngữ pháp nào phù hợp với nội dung câu văn. | |
Mục 6 | 文の文法2 | 5 | Có thể tạo được câu văn mạch lạc về mặt ý nghĩa và đúng cú pháp. | ||
Mục 7 | 文章の文法 | 5 | Có thể phán đoán được câu nào phù hợp với dòng chảy của đoạn văn. | ||
読解 | Mục 8 | 内容理解(短文) | 4 | Đọc và hiểu được nội dung của một văn bản khoảng 200 Hán tự, thể loại văn giải thích, chỉ thị,…với nội dung có liên quan đến công việc và cuộc sống. | |
Mục 9 | 内容理解(中文) | 9 | Đọc nội dung của một văn bản khoảng 500 chữ Hán tự, thể loại văn giải thích, hoặc tự luận, bình phẩm,…Nắm được khái quát cách suy nghĩ của tác giả, hiểu lý do, các mối quan hệ nhân quả,… | ||
Mục 10 | 内容理解(長文) | 4 | Đọc nội dung của một văn bản khoảng 1000 chữ Hán tự, thể loại văn giải thích hoặc tự luận… Biết cách khái quát, nắm được cách suy nghĩ của tác giả. | ||
Mục 11 | 統合理解 | 3 | Đọc nội dung của một số văn bản (khoảng 600 chữ Hán tự). Biết cách vừa tổng hợp, vừa so sánh đối chiếu. | ||
Mục 12 | 主張理解 (長文) | 4 | Đọc nội dung của một văn bản (khoảng 1000 chữ Hán tự), thể loại văn mang tính lý luận, trừu tượng như bình phẩm, xã luận… Nắm bắt được ý kiến, chủ trương cần truyền đạt trong tổng thể đoạn văn. | ||
Mục 13 | 情報検索 | 2 | Có thể tìm ra những thông tin cần thiết trong các bản quảng cáo, tờ rơi, thông tin trong tạp chí, thương mại,… có khoảng 700 chữ Hán tự cơ bản. | ||
Phần 2: Nghe hiểu (50 phút) | Mục 1 | 課題理解 | 6 | Có thể hiểu được nội dung khi nghe một đoạn văn, một đoạn hội thoại (Nghe và nắm bắt những thông tin cần thiết, giải quyết những chủ đề mang tính cụ thể và có thể biết được cái thích hợp tiếp theo là cái gì). | |
Mục 2 | ポイント理解 | 7 | Có thể hiểu được nội dung khi nghe một đoạn văn, một đoạn hội thoại (Phải nghe cái đã được chỉ thị từ trước, có khả năng nghe và lược ra những điểm chính). | ||
Mục 3 | 概要理解 | 6 | Có thể hiểu được nội dung khi nghe một đoạn văn, một đoạn hội thoại (Từ đoạn hội thoại có thể hiểu được chủ trương, ý đồ của người nói). | ||
Mục 4 | 即時応答 | 14 | Nghe câu thoại ngắn chẳng hạn như một câu hỏi rồi chọn câu ứng đáp thích hợp. | ||
Mục 5 | 統合理解 | 4 | Nghe một đoạn hội thoại dài, vừa hiểu nội dung vừa tổng hợp, so sánh các thông tin. |
6.2. Cách tính điểm JLPT N1
Dưới đây là cách tính điểm JLPT N1 theo từng phần thi, cụ thể như sau:
Cách tích điểm JLPT N1 – Phần từ vựng – Kanji (tham khảo)
CÁC MONDAI | SỐ CÂU | SỐ ĐIỂM/CÂU | TỔNG ĐIỂM |
Mondai 1 | 6 | 1 | 6 |
Mondai 2 | 7 | 1 | 7 |
Mondai 3 | 6 | 1 | 6 |
Mondai 4 | 6 | 2 | 12 |
Tổng điểm | 31 |
Cách tích điểm JLPT N1 – Phần ngữ pháp (tham khảo)
CÁC MONDAI | SỐ CÂU | SỐ ĐIỂM/CÂU | TỔNG ĐIỂM |
Mondai 5 | 10 | 1 | 10 |
Mondai 6 | 5 | 1 | 5 |
Mondai 7 | 5 | – Câu 1: 2 điểm
– Các câu còn lại: 3 điểm |
14 |
Tổng điểm | 29 |
Tổng điểm của phần từ vựng + ngữ pháp : 60 điểm
Cách tích điểm JLPT N1 – Phần đọc hiểu (tham khảo)
CÁC MONDAI | SỐ CÂU | SỐ ĐIỂM/CÂU | TỔNG ĐIỂM |
Mondai 8 | 4 | 2 | 8 |
Mondai 9 | 9 | 2 | 18 |
Mondai 10 | 4 | 3 | 12 |
Mondai 11 | 2 | 3 | 6 |
Mondai 12 | 4 | 3 | 12 |
Mondai 13 | 2 | 2 | 4 |
Tổng điểm | 60 |
Cách tính điểm JLPT N1 – Phần nghe hiểu (tham khảo)
CÁC MONDAI | SỐ CÂU | SỐ ĐIỂM/CÂU | TỔNG ĐIỂM |
Mondai 1 | 6 | 2 | 12 |
Mondai 2 | 7 | – Câu 1,2,3: 2 điểm
– Các câu còn lại: 1 điểm |
10 |
Mondai 3 | 6 | 2 | 12 |
Mondai 4 | 14 | 1 | 14 |
Mondai 5 | 4 | 3 | 12 |
Tổng điểm | 60 |
Dưới đây là quy định về cách tính tổng điểm bài thi – cách tính điểm JLPT N1:
Điểm phần từ vựng | Tối đa: 60 điểm | Điểm liệt: 19 điểm |
Điểm phần đọc hiểu | Tối đa: 60 điểm | Điểm liệt: 19 điểm |
Điểm phần nghe hiểu | Tối đa: 60 điểm | Điểm liệt: 19 điểm |
Điểm đỗ JLPT N1 | 100 điểm |
Trên đây, Jellyfish đã tổng hợp với bạn cách tính điểm JLPT được cập nhật mới và chi tiết nhất. Hy vọng qua bài viết này, bạn có thể tìm ra được định hướng ôn tập và hoàn thành tốt nhất bài thi trong kỳ thi sắp tới!