30 + TỪ VỰNG – MẪU CÂU HỎI VÀ CHỈ ĐƯỜNG TRONG TIẾNG NHẬT

Sẽ ra sao nếu như bạn mới đến Nhật Bản để du lịch, sinh sống, học tập hay làm việc mà không biết cách hỏi đường. Đừng lo nhé, hãy cùng Jellyfish bỏ túi ngay một số từ vựng và mẫu câu hỏi, chỉ đường trong Nhật ngay thôi!

I- TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT DÙNG TRONG CÂU HỎI VÀ CHỈ ĐƯỜNG

Trước tiên, để có thể hỏi hay chỉ đường trong tiếng Nhật, bạn cần nắm được cá từ vựng chỉ phương hướng và giao thông. Hãy tham khảo bảng từ vựng dưới đây nhé!

STT Kanji/ Katakana Hiragana Phiên âm Ý nghĩa
1 まえ mae Đằng trước
2 後ろ うしろ ushiro Đằng sau
3 みぎ  migi Bên phải
4 ひだり hidari Bên trái
5 隣  となり tonari Bên cạnh
6 向こう むこう mukou Đối diện 
7 曲がる まがる magaru Rẽ
8 右 に 曲がる みぎ にまがる migi ni magaru Rẽ phải
9 左 に 曲がる ひだり にまがる hidari ni magaru Rẽ trái
10 真っすぐ行く まっすぐいく  massugu iku Đi thẳng
11 角を曲がる かどをまがる kado wo magaru Quặt, rẽ
12 横断歩道を渡る おうだんほどうをわたる oudanhodou wo wataru Sang đường dành cho người đi bộ
13 歩道橋を渡る ほどうきょうをわたる hodoukyou wo wataru Sang cầu vượt, đi qua cầu vượt
14 橋を渡る はしをわたる hashi wo wataru Đi qua cầu
15 バックする bakkusuru Quay lại
16 大きい道 おおきい道 Ōkī michi Giao lộ
17 広い道 ひろいみち hiroimichi Đường lớn
18 狭い道 せまいみち semaimichi Đường nhỏ
19 道が混む みちがこむ michigakomu Đường đông
20 道がすく みちがすく michigasuku Đường vắng
21 渋滞 じゅうたい jyuutai Tắc đường
22 信号 しんごう shingou Đèn tín hiệu
23 交差点 こうさてん kousaten Ngã tư
24 スピードをあげる supīdo wo ageru Tăng tốc độ
25 スピードを落とす スピードをおとす supīdo wo otosu Giảm tốc độ
26 信号が変わる しんごうがかわる shingō ga kawaru Đèn tín hiệu chuyển màu
27 信号待ちをする しんごうまちをする shingō machi wo suru Chờ đèn tín hiệu giao thông
28 ここ koko Ở đây
29 そこ soko Ở đó
30 あそこ asoko Ở đằng kia

 

II – MẪU CÂU HỎI ĐƯỜNG TRONG TIẾNG NHẬT

Dưới đây là danh sách các mẫu câu hỏi đường bằng tiếng Nhật thông dụng nhất mà bạn có thể sử dụng:

 

– すみません、。。。への行き方を教えてもらえませんか。 

(Sumimasen,… e no ikikata o oshiete moraemasen ka)

Xin lỗi, bạn có thể chỉ cho tôi đường đến…không?

 

– すみません、。。。へ行きたいんですが、どうやっていけますか?

(Sumimasen,… e ikitai ndesuga, dō yatte ikemasu ka?)

Xin lỗi, tôi muốn đi tới… có thể chỉ cho tôi cách đi đến đấy được không?

 

– すみません、。。。には、この道でいいんですか?

(Sumimasen,… ni wa, kono michide iin desu ka?)

 Xin lỗi, tôi có thể đi đến… bằng đường này không ạ?

 

– すみません、この地図で、私はどこにいますか?お教えてもらえませんか。

(Sumimasen, kono chizu de, watashi wa doko ni imasu ka? O oshiete moraemasen ka.)

Xin lỗi, ở trên bản đồ này, tôi đang ở đâu? Bạn có thể chỉ giúp tôi được không?

 

– ここは何通りですか・この通りは何と言いますか。おしえてもらえませんか。

(Koko wa nani-dōridesu ka kono tōri wa nan to iimasu ka. Oshiete moraemasen ka.)

Xin lỗi, tuyến đường, con phố này là gì vậy ạ? Hoặc con đường, tuyến phố này có tên là gì vậy? Bạn có thể chỉ giúp tôi được không?

 

すみません、。。。には、この道でいいんですか?

(Sumimasen,… Ni wa, kono michide ī ndesu ka?)

Xin lỗi, đi đến đường … này có được không?

 

– すみません、。。。へ行きたいんですが、一番近い駅や地下鉄などはどこですか?

( Sumimasen,… E ikitai ndesuga, ichiban chikai eki ya chikatetsu nado wa dokodesu ka?)

Xin lỗi, tôi muốn đi đến…thì ga tàu điện ngầm gần nhất là ở đâu vậy?

 

– すみません、。。。へ歩いて行ってもいいですか?

(Sumimasen,… E aruite itte mo īdesu ka?)

Xin lỗi, tôi có thể đi bộ đến… được không?

 

– すみません、。。。へはタクシー以外のは、何がありますか?

( Sumimasen,… e wa takushī igai no wa, nani ga arimasu ka?)

Xin lỗi, đi đến…, ngoài cách đi bằng taxi…thì còn cách nào khác không?

 

III- MẪU CÂU CHỈ ĐƯỜNG TRONG TIẾNG NHẬT

Để bạn có thể áp dụng nhanh nhất vào các tình huống thực tế, dưới đây là một số mẫu câu chỉ đường trong tiếng Nhật cụ thể để bạn tham khảo:

* Đi thẳng:

– 真っ直ぐ行ってくだいさい

( Massugu itte kudai sai)

Hãy đi thẳng

 

– 3 ブロック真っ直ぐ行ってくだいさい

(Burokku massugu itte kudai sai)

Đi thẳng qua 3 tòa nhà 

 

– N (địa điểm)のところまで真っ直ぐ

(… no tokoro made massugu )

Đi thẳng cho tới chỗ…

 

– 北、南、東、西へ真っ直ぐ行って下さい

(Kita, minami, azuma, nishi e massugu itte kudasai)

Đi thẳng về phía bắc, nam, đông, tây

* Rẽ, quẹo:

– 曲がって下さい

(Magatte kudasai)

Hãy rẽ, quẹo

 

– N (địa điểm) で右に曲がってくだいさい

(de migi ni magatte kudai sai)

Hãy rẽ phải tại…

 

– そこの角を左に曲がってくだいさい

(Soko no tsuno o hidari ni magatte kudai sai)

Hãy rẽ phải tại góc đó

 

*Vị trí:

– 右側、左側にあります

( Migigawa, hidarigawa ni arimasu)

Nó ở phía bên phải – trái

 

– すぐそこですよ

(Sugu sokodesu yo)

Ngay ở chỗ đó

 

– 角をまがったところですよ

( tsuno wo magatta tokorodesu yo)

Nó ở ngay góc cua

 

– N (địa điểm) を通り過ぎて

(… wo tōríugite)

Đi vượt quá…

 

– N (địa điểm) の中をとって

(… no naka wo totte)

Đi xuyên qua…

 

– N (địa điểm) のとなり

(… no tonari)

Ở ngay cạnh…

 

– N (địa điểm) の向かい

(…no mukai)

Ở phía đối diện

 

– N (địa điển)の手前/すぎてすぐ

(… no temae/ sugite sugu)

Ngay…/trước khi vượt qua…

 

– N (địa điểm) 通り沿い

(… tōri-zoi)

Dọc theo đường,…

Trên đây là tổng hợp những kiến thức về từ vựng và mẫu câu hỏi, chỉ đường trong tiếng Nhật. Jellyfish hy vọng rằng những kiến thức này sẽ hữu ích với bạn!

Leave a comment

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *